盜 - đạo
劫盜 kiếp đạo

Từ điển trích dẫn

1. Trộm cướp.

▸ Từng từ:
大盜 đại đạo

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ trộm cướp.
2. Chỉ bọn cường đạo.
3. Chỉ người đoạt ngôi soán vị. ◇ Hậu Hán Thư : "Viêm chánh trung vi, đại đạo di quốc" , (Quang Vũ đế kỉ tán ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên ăn trộm lừng danh, chuyên trộm các vụ lớn.

▸ Từng từ:
強盜 cường đạo

cường đạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

kẻ cướp, tên vô lại

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ dùng bạo lực hiếp bách, cưỡng đoạt tài vật của người khác. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Lộ thượng ngộ kiến cường đạo, bả ngã đích y thường hành lí đô đả kiếp khứ liễu" , (Đệ nhị thập tam hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ cướp.

▸ Từng từ:
强盜 cường đạo

cường đạo

giản thể

Từ điển phổ thông

kẻ cướp, tên vô lại

▸ Từng từ:
淫盜 dâm đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham thú vui xác thịt và trộm cắp, hai thói xấu.

▸ Từng từ:
狗盜 cẩu đạo

Từ điển trích dẫn

1. Ngụy trang thành chó để đi ăn trộm. Sau phiếm chỉ kẻ trộm cắp. ◇Ấu học quỳnh lâm : "Cường kiêm tính giả viết kình thôn, vi tiểu tặc giả viết cẩu đạo" , (Điểu thú loại ).

▸ Từng từ:
盜名 đạo danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn trộm tiếng tăm, ý nói không xứng đáng với tiếng tăm, chạy chọt để có tiếng tăm.

▸ Từng từ:
盜文 đạo văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy thơ văn của người khác làm của mình.

▸ Từng từ:
盜汗 đạo hãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh mồ hôi trộm.

▸ Từng từ:
盜賊 đạo tặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trộm cướp.

▸ Từng từ:
盜跖 đạo chích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chích là tên một tay ăn trộm nổi tiếng thời Hoàng đế, thượng cổ Trung Hoa. Đạo chích chỉ kẻ trộm.

▸ Từng từ: