ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
率 - luật, lô, soát, súy, suất
功率 công suất
Từ điển trích dẫn
1. Vật lí học: "Công" 功 của vật thể trong một đơn vị thời gian, gọi là "công suất" 功率. § Ghi chú: "Công" 功 = lực (đơn vị: Newton) nhân với khoảng cách di chuyển của vật thể (đơn vị: m, mètre). ◎ Như: "công suất kế" 功率計 máy đo công suất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sức làm việc của một bộ máy tính theo một đơn vị thời gian nào đó ( power ).
▸ Từng từ: 功 率
效率 hiệu suất
Từ điển phổ thông
hiệu suất, năng suất
Từ điển trích dẫn
1. Hiệu lực, công hiệu. ◎ Như: "tha bạn sự hữu hiệu suất, thâm đắc thượng ti tán thưởng" 他辦事有效率, 深得上司讚賞.
2. (Vật lí học) (1) Hiệu suất = (lượng lao động) ∕ (thời gian hoàn thành). (2) Hiệu suất của một hệ thống là tỉ số: (năng lượng hữu ích) ∕ (tổng năng lượng nhận được). § Tiếng Anh: efficiency (the ratio of the effective or useful output to the total input in any system).
2. (Vật lí học) (1) Hiệu suất = (lượng lao động) ∕ (thời gian hoàn thành). (2) Hiệu suất của một hệ thống là tỉ số: (năng lượng hữu ích) ∕ (tổng năng lượng nhận được). § Tiếng Anh: efficiency (the ratio of the effective or useful output to the total input in any system).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 效 率
率然 suất nhiên
率領 suất lĩnh
Từ điển trích dẫn
1. Cầm đầu, dẫn đạo. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Thiếu Bảo thăng trướng, truyền hạ hiệu lệnh, giao lưỡng đô đốc suất lĩnh bổn bộ binh mã, tác trung quân sách ứng" 少保升帳, 傳下號令, 教兩都督率領本部兵馬, 作中軍策應 (Đệ tam thập cửu hồi).
2. Lệ thuộc, phụ thuộc.
2. Lệ thuộc, phụ thuộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhận lấy mà cai quản.
▸ Từng từ: 率 領
統率 thống suất
表率 biểu suất
Từ điển trích dẫn
1. Gương, mẫu mực, bảng dạng. ◇ Tư Mã Quang 司馬光: "Phàm công khanh giả, bách lại chi biểu suất" 凡公卿者, 百吏之表率 (Luận lưỡng phủ thiên quan trạng 論兩府遷官狀).
2. Đốc suất. ◇ Nguyên điển chương 元典章: "Phong hóa vương đạo chi thủy, nghi lệnh sở ti biểu suất đôn khuyến, dĩ phục thuần cổ" 風化王道之始, 宜令所司表率敦勸, 以復淳古 (Hình bộ thập ngũ 刑部十五, Cấm lệ 禁例).
2. Đốc suất. ◇ Nguyên điển chương 元典章: "Phong hóa vương đạo chi thủy, nghi lệnh sở ti biểu suất đôn khuyến, dĩ phục thuần cổ" 風化王道之始, 宜令所司表率敦勸, 以復淳古 (Hình bộ thập ngũ 刑部十五, Cấm lệ 禁例).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự đem mình ra làm mẫu mực phép tắc.
▸ Từng từ: 表 率