獦 - cát, hát, liệp
獦狚 cát đán

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một loại dã thú theo truyền thuyết, giống chó sói, đầu đỏ mắt chuột, tiếng kêu như heo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại thú gần giống chó sói.

▸ Từng từ:
獦獠 cát lão

Từ điển trích dẫn

1. Tên một dân tộc thiểu số ở tây nam Trung Quốc. Cũng phiếm chỉ người phương nam. ◇ Đàn kinh : "Tổ ngôn: "Nhữ thị Lĩnh Nam nhân, hựu thị cát lão, nhược vi kham tác Phật?" : ", , ? (Hành do phẩm ) (Ngũ) Tổ nói (với Huệ Năng): "Ngươi là người Lĩnh Nam, lại là dòng mọi rợ, há kham làm Phật được sao?"

▸ Từng từ: