牢 - lao, lâu, lạo
坐牢 tọa lao

tọa lao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngồi tù, vào tù

▸ Từng từ:
埃牢 ai lao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước ở bán đảo Đông dương, phía tây Việt Nam, bây giờ gọi là Lào quốc ( laos ).

▸ Từng từ:
提牢 đề lao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giữ việc xem xét tội nhân trong lúc bị giam giữ. Quan coi tù.

▸ Từng từ:
牢卒 lao tốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính canh gác nhà tù.

▸ Từng từ:
牢愁 lao sầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu.

▸ Từng từ:
牢死 lao tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết trong tù.

▸ Từng từ:
牢牢 lao lao

Từ điển trích dẫn

1. Mênh mông sâu xa. ◇ Lí Cấu : "Chu Hi đãi vị kiến, Thiên cái không lao lao" , (Vũ trung tác ).
2. Chặt, vững chắc. ◎ Như: "trướng bồng đích thằng tác lao lao đích đinh tại địa thượng" .
3. Một hơi, không ngừng. ◇ Lí Ngư : "Cách hoa tiểu khuyển lao lao phệ, Ứng thị môn tiền hữu nhân lai" , (Hoàng cầu phụng , Ngộ hiền ).

▸ Từng từ:
牢獄 lao ngục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà tù, nơi giam giữ người phạm tội.

▸ Từng từ:
牢睡 lao thụy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngủ say.

▸ Từng từ:
牢騷 lao tao

lao tao

phồn thể

Từ điển phổ thông

bồn chồn

▸ Từng từ:
牢骚 lao tao

lao tao

giản thể

Từ điển phổ thông

bồn chồn

▸ Từng từ:
皋牢 cao lao

Từ điển trích dẫn

1. Bao quát, khống chế. ☆ Tương tự: "lung lạc" . ◇ Tuân Tử : "Cao lao thiên hạ nhi chế chi nhược chế tử tôn" (Vương bá ).

▸ Từng từ:
蒲牢 bồ lao

Từ điển trích dẫn

1. Theo truyền thuyết, là tên một loài thú ở biển, rất sợ cá kình, khi bị cá kình đánh thì rống lên. Người ta chạm hình bồ lao trên chuông, làm chày nện chuông hình cá kình để chuông kêu lớn. Do đó, bồ lao cũng dùng để chỉ tiếng chuông chùa. ◇ Nguyễn Trãi : "Am am cách ngạn hưởng bồ lao" (Lâm cảng dạ bạc ) Văng vẳng cách bờ tiếng chuông vang lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú, có thuyết bảo là một loài chim cực lớn, thường đánh nhau với cá kình ngoài biển để dành mồi, mỗi lần đánh nhau thì chim Bồ lao kêu vang động một vùng. Vì vậy về sau người ta đúc hoặc khắc hình chim Bồ lao ở chuông và hình cá kình ở dùi đánh chuông, mong cho tiếng chuông đánh lên thì vang xa như tiếng kêu của chim bồ lao khi đánh nhau với cá kình.

▸ Từng từ:
軍牢 quân lao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà giam người phục vụ binh đội mà có tội.

▸ Từng từ:
埃牢使程 ai lao sứ trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi sứ Ai Lao, tên một tác phẩm của Phạm Đình Hổ thời nguyên sơ của Việt Nam. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Hổ.

▸ Từng từ: 使