濁 - trạc, trọc
汙濁 ô trọc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đục bẩn, nhơ nhớp.

▸ Từng từ:
混濁 hỗn trọc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đục bẩn, lẫn lộn chất bẩn.

▸ Từng từ:
濁世 trọc thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc đời xấu xa.

▸ Từng từ:
濁富 trọc phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có mà lòng dạ bẩn thỉu.

▸ Từng từ:
白濁 bạch trọc

Từ điển trích dẫn

1. Một tên chỉ bệnh lậu, ra mủ trắng đục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ bệnh lậu, ra mủ trắng đục.

▸ Từng từ:
十清九濁 thập thanh cửu trọc

Từ điển trích dẫn

1. Vô cùng hỗn loạn. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Na gia đình gian mỗi mỗi bị giá đẳng nhân sao đắc thập thanh cửu trọc" (Quyển nhị thập).

▸ Từng từ: