潑 - bát
活潑 hoạt bát

hoạt bát

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoạt bát, sôi nổi, hoạt động

Từ điển trích dẫn

1. Có sinh khí. ◇ Tào Ngu : "(Phan Nguyệt Đình) đầu phát dĩ kinh ban bạch, hành động ngận trì hoãn, nhiên nhi kiến trước Trần Bạch Lộ, tha đích niên kỉ, cử động, thái độ tựu đột nhiên biến đắc hựu niên khinh, hựu hoạt bát" (), , , , , , (Nhật xuất , Đệ nhất mạc).
2. Nhanh nhẹn, linh hoạt, không ù lì ngớ ngẩn. ◇ Lữ Khôn : "Tâm yếu tòng dong tự tại, hoạt bát ư hữu vô chi gian" , (Thân ngâm ngữ , Tồn tâm ).
3. Không khí sống động, sôi nổi. ◎ Như: "hội nghị biến đắc hoạt bát khởi lai" .
4. Làm cho có sinh khí, làm cho linh hoạt. ◇ Lí Ngư : "Nhãn giới quan hồ tâm cảnh, nhân dục hoạt bát kì tâm, tiên nghi hoạt bát kì nhãn" , , (Nhàn tình ngẫu kí , Khí ngoạn , Vị trí ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cử động mau lẹ — Nói về tài ăn nói mau lẹ.

▸ Từng từ:
潑剌 bát lạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng cá nhẩy khỏi mặt nước.

▸ Từng từ:
潑墨 bát mặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối vẽ tranh sơn thủy của Trung Hoa, đổ mực ra giấy mà vẽ cho nét vẽ được tự nhiên sống động.

▸ Từng từ:
潑汃 bát bát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng cá quẫy trên mặt nước.

▸ Từng từ:
潑皮 bát bì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ xấu xa, vô lại.

▸ Từng từ:
潑賴 bát lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa. Cũnh như nói vô lại.

▸ Từng từ:
潑辣 bát lạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hung hãn thô bạo.

▸ Từng từ:
潑婆娘 bát bà nương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà con gái xấu xa. Gái điếm.

▸ Từng từ:
潑殘生 bát tàn sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc đời cực khổ.

▸ Từng từ:
潑無徒 bát vô đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn xấu xa vô lại.

▸ Từng từ:
潑天大膽 bát thiên đại đảm

Từ điển trích dẫn

1. Mật lớn tung trời, hình dung đảm lượng to lớn. ☆ Tương tự: "đảm đại bao thiên" . ★ Tương phản: "đảm tiểu như thử" .

▸ Từng từ: