漲 - trướng
上漲 thượng trướng

Từ điển phổ thông

tăng lên, dâng lên

▸ Từng từ:
彭漲 bành trướng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là: "bành trướng" , "bành trướng" .
2. Phồng to ra, trướng đại.
3. Khoách đại, tăng trưởng.
4. Bụng đầy hơi, bệnh phình bụng. § Tức "cổ trướng bệnh" . ◇ Cao Minh : "Tức phụ, ngã đỗ phúc bành trướng, chẩm khiết đắc hạ" , , (Tì bà kí , Đại thường thang dược ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phồng to ra, giương lớn ra, lan rộng ra.

▸ Từng từ:
暴漲 bạo trướng

bạo trướng

phồn thể

Từ điển phổ thông

dâng lên đột ngột

▸ Từng từ:
澎漲 bành trướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bành trướng .

▸ Từng từ:
膨漲 bành trướng

bành trướng

phồn thể

Từ điển phổ thông

mở rộng liên tục

▸ Từng từ: