滅 - diệt
不滅 bất diệt

Từ điển trích dẫn

1. Không tắt (lửa, than, v.v.).
2. Không tiêu mất. ◇ Văn tuyển : "Trí thư hoài tụ trung, Tam tuế tự bất diệt" , (Cổ thi thập cửu thủ , Mạnh đông hàn khí chí ).

▸ Từng từ:
仆滅 phó diệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất đi. Lặn đi — Chết.

▸ Từng từ:
入滅 nhập diệt

Từ điển trích dẫn

1. Thể nhập vào cõi vắng lặng, sự tịch diệt hoàn toàn thân tâm trong cảnh giới trí huệ tột cùng. Cũng như "nhập tịch" .
2. Sự tịch diệt của một vị cao tăng Phật giáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự giải thoát, vào tới cõi Niết bàn, và không còn gì nữa.

▸ Từng từ:
堙滅 nhân diệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất đi, mai một đi.

▸ Từng từ:
寂滅 tịch diệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất hết tất cả, không còn gì. Tiếng nhà Phật, chỉ sự dứt bỏ được mọi ràng buộc mà tới được Niết—bàn.

▸ Từng từ:
已滅 dĩ diệt

dĩ diệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đã tắt
2. đã mất, không còn
3. đã bị tiêu diệt
4. đã tuyệt chủng

▸ Từng từ:
掃滅 tảo diệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ hết.

▸ Từng từ:
殘滅 tàn diệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết hết. Làm cho mất hết không còn gì. Như Tàn sát .

▸ Từng từ:
毀滅 hủy diệt

hủy diệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

hủy diệt, hủy hoại, diệt vong, phá hủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phá hư, làm mất đi.

▸ Từng từ:
消滅 tiêu diệt

tiêu diệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiêu diệt, tiêu hủy, giết chết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm mất hẳn đi.

▸ Từng từ:
湮滅 yên diệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất đi, không còn nữa.

▸ Từng từ:
滅亡 diệt vong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Diệt tuyệt .

▸ Từng từ:
滅口 diệt khẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết chết người khác để bịt miệng, không cho tiết lộ sự thật.

▸ Từng từ:
滅度 diệt độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự chết.

▸ Từng từ:
滅族 diệt tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cả họ bị giết chết hết.

▸ Từng từ:
滅沒 diệt một

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất, không còn nữa.

▸ Từng từ:
滅種 diệt chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất hẳn giòng giống.

▸ Từng từ:
滅絕 diệt tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất hết, không còn gì.

▸ Từng từ:
滅裂 diệt liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tan nát tiêu tan — Phá hủy cho tan.

▸ Từng từ:
滅跡 diệt tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm mất dấu vết, chỉ sự ở ẩn.

▸ Từng từ:
灰滅 khôi diệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm mất đi, làm tan thành tro bụi.

▸ Từng từ:
烹滅 phanh diệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết đi, trừ đi.

▸ Từng từ:
熄滅 tức diệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tắt đi — Mất đi.

▸ Từng từ:
破滅 phá diệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho tan nát, mất đi.

▸ Từng từ:
絶滅 tuyệt diệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất hẳn không còn gì.

▸ Từng từ:
遏滅 át diệt

Từ điển trích dẫn

1. Lấp đầy, tắc nghẽn.
2. Lấn ép tiêu diệt. ◇ Lang Anh : "Phàm sanh trung hữu khắc giả, vị như mộc sanh hỏa, hỏa thịnh tắc mộc vi hôi tẫn. Hỏa sanh thổ, thổ thịnh tắc hỏa bị át diệt" , , . , (Thất tu loại cảo 稿, Thiên địa ngũ , Sanh khắc chế hóa ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn hết, cấm tuyệt.

▸ Từng từ:
除滅 trừ diệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho mất hết, không còn gì.

▸ Từng từ:
滅火器 diệt hỏa khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ chữa cháy. Bình chữa lửa.

▸ Từng từ:
種族滅絕 chủng tộc diệt tuyệt

Từ điển trích dẫn

1. Diệt chủng. § Cũng nói là: "chủng tộc đại đồ sát" . Tiếng Anh: genocide.

▸ Từng từ: