渴 - hạt, khát, kiệt
口渴 khẩu khát

khẩu khát

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khát nước

▸ Từng từ:
拜渴 bái khát

bái khát

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thăm hỏi, chào hỏi (người trên)
2. đi thăm đền, đi thăm chùa

▸ Từng từ:
止渴 chỉ khát

Từ điển trích dẫn

1. Làm cho hết khát, giải khát. ◎ Như: "vọng mai chỉ khát" .

▸ Từng từ:
渴仰 khát ngưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôn trọng và thèm được như vậy.

▸ Từng từ:
渴慕 khát mộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thèm thuồng yêu mến.

▸ Từng từ:
渴望 khát vọng

khát vọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khát vọng, hy vọng, mơ ước, mong mỏi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thèm muốn trông mong.

▸ Từng từ:
渴睡 khát thụy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiếu ngủ, thèm ngủ.

▸ Từng từ:
渴筆 khát bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngòi viết khô mực, thiếu mực.

▸ Từng từ:
痟渴 tiêu khát

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh tiểu đường (đông y).

▸ Từng từ:
解渴 giải khát

giải khát

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giải khát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống nước để trừ cơn khát.

▸ Từng từ:
觧渴 giải khát

giải khát

phồn thể

Từ điển phổ thông

giải khát

▸ Từng từ:
飢渴 cơ khát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cần ăn và cần uống. Đói khát.

▸ Từng từ:
飲酖止渴 ẩm đam chỉ khát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống rượu độc cho khỏi khát, ý nói chỉ cần vui sướng tức thì mà quên tai họa về sau.

▸ Từng từ:
飲鴆止渴 ẩm trậm chỉ khát

Từ điển trích dẫn

1. Uống rượu độc cho hết khát. Tỉ dụ chỉ lo giải quyết khó khăn trước mắt mà không nghĩ tới hậu hoạn. ◎ Như: "hấp thực độc phẩm lai giải ẩn, vô dị thị ẩm trậm chỉ khát đích tự sát hành vi" , .

▸ Từng từ: