淪 - luân
沈淪 trầm luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm đắm. Đoạn trường tân thanh : » Nhờ tay tế độ vớt người trầm luân «.

▸ Từng từ:
沉淪 trầm luân

trầm luân

phồn thể

Từ điển phổ thông

trầm luân, chìm nổi

▸ Từng từ:
淪漪 luân y

Từ điển trích dẫn

1. Sóng lăn tăn trên mặt nước. § Cũng viết là "luân y" . ◇ Thi Kinh : "Hà thủy thanh thả luân y" (Ngụy phong , Phạt đàn ). ◇ Cảnh Diệu Nguyệt 耀: "Cô hoài thành ảm đạm, Hà thủy tự luân y" , (Kỉ dậu chánh nguyệt tam khứ tổ quốc thiểu nhiên phú thử ).

▸ Từng từ:
淪落 luân lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đắm chìm rơi rụng, chỉ cuộc sống trôi nổi vất vả.

▸ Từng từ:
隱淪 ẩn luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự tối tăm chìm đắm.

▸ Từng từ: