ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
沙 - sa, sá
沙彌 sa di
Từ điển trích dẫn
1. Tiếng nhà Phật (âm tiếng Phạn "sramanera"), là tiểu tăng, tiểu sa-môn, chú tiểu, dịch nghĩa là "cần sách" 勤策. Chỉ tăng hoặc ni mới gia nhập tăng-già và thụ mười giới. Một nữ sa-di được gọi là "sa-di-ni" 沙彌尼 hoặc "nữ cần sách" 女勤策. Phần lớn các sa-di còn là trẻ con, nhưng ít nhất bảy tuổi mới được thu nhận. La-hầu-la, con trai đức Phật là sa-di nổi tiếng nhất, gia nhập tăng-già từ lúc bảy tuổi. Thông thường sa-di được tỉ-khâu hoặc tỉ-khâu-ni hướng dẫn tu học và đến một tuổi nhất định, sau một cuộc khảo hạch, thụ giới cụ túc sẽ trở thành tỉ-khâu hoặc tỉ-khâu-ni.
▸ Từng từ: 沙 彌
沙汰 sa thải
Từ điển phổ thông
1. đãi cát
2. đãi bỏ, gạn bỏ đi
2. đãi bỏ, gạn bỏ đi
Từ điển trích dẫn
1. Tuyển chọn cái tốt đẹp, trừ bỏ cái hư xấu. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Tật tham ô tại vị, dục sa thải chi" 疾貪汙在位, 欲沙汰之 (Ngô Thư 吳書, Chu Kịch truyện 朱劇傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gạn lọc cặn bã, chọn lấy cái tốt, bỏ cái xấu — Ngày nay ta còn hiểu là bỏ đi không dùng nữa.
▸ Từng từ: 沙 汰
沙門 sa môn
Từ điển phổ thông
thầy tu
Từ điển trích dẫn
1. Dịch âm tiếng Phạn "sramana", Tàu dịch nghĩa là "cần tức" 勤息 nghĩa là người đi tu chăm tu phép thiện dẹp hết tính ác. § Ban đầu là một danh từ chỉ những vị du tăng tu theo hạnh Ðầu-đà, tức là tu khổ hạnh. Dần dần, từ này được dùng chỉ tất cả những vị tăng tu tập đạo Phật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người xuất gia tu theo đạo Phật, tức thầy chùa.
▸ Từng từ: 沙 門