沙 - sa, sá
散沙 tán sa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cát rời. Chỉ sự tan rã, không đoàn kết.

▸ Từng từ:
沙參 sa sâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây, rễ dùnglàm thuốc, gần giống như nhân sâm.

▸ Từng từ:
沙囊 sa nang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao cát, vật dụng trong quân đội, xưa dùng để lấp sông cho lính vượt sông, nay dùng để ngăn đạn.

▸ Từng từ:
沙土 sa thổ

sa thổ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đất cát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất có lẫn cát, không trồng trọt được.

▸ Từng từ:
沙場 sa trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bãi cát — Chỉ vùng đất quân lính đôi bên đánh nhau. Truyện Nhị độ mai có câu: » Người về cố quốc kẻ đi sa trường «.

▸ Từng từ:
沙塵 sa trần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cát bụi.

▸ Từng từ:
沙彌 sa di

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng nhà Phật (âm tiếng Phạn "sramanera"), là tiểu tăng, tiểu sa-môn, chú tiểu, dịch nghĩa là "cần sách" . Chỉ tăng hoặc ni mới gia nhập tăng-già và thụ mười giới. Một nữ sa-di được gọi là "sa-di-ni" hoặc "nữ cần sách" . Phần lớn các sa-di còn là trẻ con, nhưng ít nhất bảy tuổi mới được thu nhận. La-hầu-la, con trai đức Phật là sa-di nổi tiếng nhất, gia nhập tăng-già từ lúc bảy tuổi. Thông thường sa-di được tỉ-khâu hoặc tỉ-khâu-ni hướng dẫn tu học và đến một tuổi nhất định, sau một cuộc khảo hạch, thụ giới cụ túc sẽ trở thành tỉ-khâu hoặc tỉ-khâu-ni.

▸ Từng từ:
沙木 sa mộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây thuộc giống thông, thường trồng ở sa mạc, để giữ cho cát khỏi bay mù khi có gió mạnh, tránh cơn bão cát.

▸ Từng từ:
沙棠 sa đường

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây sa đường, gỗ dùng để đóng thuyền. ◇ Nguyễn Du : "Đường chu lan trạo nhật tân phân" (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Thuyền bằng gỗ đường, chèo bằng gỗ lan suốt ngày nhộn nhịp.

▸ Từng từ:
沙汰 sa thải

sa thải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đãi cát
2. đãi bỏ, gạn bỏ đi

Từ điển trích dẫn

1. Tuyển chọn cái tốt đẹp, trừ bỏ cái hư xấu. ◇ Tam quốc chí : "Tật tham ô tại vị, dục sa thải chi" , (Ngô Thư , Chu Kịch truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gạn lọc cặn bã, chọn lấy cái tốt, bỏ cái xấu — Ngày nay ta còn hiểu là bỏ đi không dùng nữa.

▸ Từng từ:
沙泉 sa tuyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suối nước trong vùng cát, có nhiều cát.

▸ Từng từ:
沙漏 sa lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ lọc nước bằng cát, cho nước nhỏ từng giọt qua cát.

▸ Từng từ:
沙漠 sa mạc

sa mạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sa mạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng mênh mông toàn cát.

▸ Từng từ:
沙藜 sa lê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại trái lê, ăn sạo sạo như cát.

▸ Từng từ:
沙蟲 sa trùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài sâu nhỏ dưới nước.

▸ Từng từ:
沙金 sa kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt vàng cực nhỏ lẫn lộn trong cát sông.

▸ Từng từ:
沙門 sa môn

sa môn

phồn thể

Từ điển phổ thông

thầy tu

Từ điển trích dẫn

1. Dịch âm tiếng Phạn "sramana", Tàu dịch nghĩa là "cần tức" nghĩa là người đi tu chăm tu phép thiện dẹp hết tính ác. § Ban đầu là một danh từ chỉ những vị du tăng tu theo hạnh Ðầu-đà, tức là tu khổ hạnh. Dần dần, từ này được dùng chỉ tất cả những vị tăng tu tập đạo Phật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người xuất gia tu theo đạo Phật, tức thầy chùa.

▸ Từng từ:
沙门 sa môn

sa môn

giản thể

Từ điển phổ thông

thầy tu

▸ Từng từ:
沙魚 sa ngư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cá da sờ vào cào lạo xạo như cát, ta gọi là cá nhám, loại cá này đẻ con.

▸ Từng từ:
泥沙 nê sa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bùn và cát — Chỉ sự thấp hèn, chìm đắm ở bên dưới.

▸ Từng từ:
浮沙 phù sa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bãi cát nổi giữa lòng sông — Cát nổi, tức cát được nước sông mang đi.

▸ Từng từ:
爬沙 bà sa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng cua bò ngang — Dáng đi ngang phè, ngoằn ngoèo.

▸ Từng từ:
觰沙 xa sa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giương rộng ra.

▸ Từng từ:
豆沙 đậu sa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bột đậu, nấu nhừ hạt đậu mà cà nát ra.

▸ Từng từ:
飛沙 phi sa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cát bay. Td: Phi sa tẩu thạch ( Cát bay đá chạy, chỉ trận gió lớn, hoặc việc rối loạn, sáo trộn ).

▸ Từng từ:
飛沙集 phi sa tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ của Hàn Thuyên, danh sĩ đời Trần, gồm cả thơ chữ Hán và chữ Nôm.

▸ Từng từ:
恆河沙數 hằng hà sa số

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số cát ở sông Hằng, ý nói cực nhiều, không thể tưởng tượng được.

▸ Từng từ:
愛沙尼亞 ái sa ni á

Từ điển trích dẫn

1. Quốc gia thuộc Âu Châu, thủ đô là "Tháp Lâm" Tallinn (Republic of Estonia).

▸ Từng từ:
排沙簡金 bài sa giản kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đãi cát chọn vàng. Chỉ sự lựa chọn cẩn thận, tỉ mỉ.

▸ Từng từ:
沙底黃金 sa để hoàng kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt vàng dưới đáy cát, chỉ người thanh cao ở lẫn với phường thô tục.

▸ Từng từ:
福等河沙 phúc đẳng hà sa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều may mắn được hưởng thì nhiều bằng với số cát ở sông, ‎ý nói nhiều may mắn lắm. » Từ đây phúc đẳng hà sa vô cùng «. ( Quan âm ).

▸ Từng từ: