ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
毛 - mao, mô
毛病 mao bệnh
Từ điển trích dẫn
1. Màu lông sinh súc có khuyết hãm.
2. Chỉ tật bệnh. ◇ Lí Ngư 李漁: "Thân thượng đích ngũ quan tứ chi một hữu nhất kiện bất đái ta mao bệnh" 身上的五官四肢沒有一件不帶些毛病 (Nại hà thiên 奈何天, Lự hôn 慮婚).
3. Chỉ đồ vật hư hỏng hoặc bị trục trặc. ◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Tha tế tâm địa cấp tha kiểm tra xa tử, khán hữu xá địa phương xuất liễu mao bệnh" 他細心地給她檢查車子, 看有啥地方出了毛病 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ thất 第一部七).
4. Chỉ vấn đề hoặc tổn hại ở bên trong sự vật.
5. Khuyết điểm, sai lầm.
2. Chỉ tật bệnh. ◇ Lí Ngư 李漁: "Thân thượng đích ngũ quan tứ chi một hữu nhất kiện bất đái ta mao bệnh" 身上的五官四肢沒有一件不帶些毛病 (Nại hà thiên 奈何天, Lự hôn 慮婚).
3. Chỉ đồ vật hư hỏng hoặc bị trục trặc. ◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Tha tế tâm địa cấp tha kiểm tra xa tử, khán hữu xá địa phương xuất liễu mao bệnh" 他細心地給她檢查車子, 看有啥地方出了毛病 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ thất 第一部七).
4. Chỉ vấn đề hoặc tổn hại ở bên trong sự vật.
5. Khuyết điểm, sai lầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đau ốm xoàng, bệnh nhẹ — Khuyết điểm nhỏ.
▸ Từng từ: 毛 病
鳳毛 phượng mao
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lông chim phượng, là vật hiếm có, chỉ người tài giỏi. Cũng nói Phượng mao lân giác ( lông chim phượng và sừng kì lân ) — Tống Hiếu võ Đế khen tài con của Tạ Phụng là Siêu Tông rằng: » Thật là lông của con phụng ( phượng ) «. » Rõ ràng lông phụng ( phượng ) gót lân « ( Nhị độ mai ).
▸ Từng từ: 鳳 毛
吹毛求疵 xuy mao cầu tì
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Thổi lông tìm vết, ý nói bươi móc để tìm những khuyết điểm của người khác.
2. Chỉ trích những khuyết điểm nhỏ nhặt.
3. ☆ Tương tự: "tầm hà tác ban" 尋瑕索瘢, "hữu ý thiêu dịch" 有意挑剔.
4. ★ Tương phản: "ẩn ác dương thiện" 隱惡揚善.
2. Chỉ trích những khuyết điểm nhỏ nhặt.
3. ☆ Tương tự: "tầm hà tác ban" 尋瑕索瘢, "hữu ý thiêu dịch" 有意挑剔.
4. ★ Tương phản: "ẩn ác dương thiện" 隱惡揚善.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thổi lông tìm vết, ý nói bươi móc để tìm những khuyết điểm nhỏ nhặt của người khác mà chê bai. Truyện Trê Cóc : » Quan rằng kêu vậy biết sao, Đây ta cũng chẳng xuy mao cầu tì «.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bới lông tìm vết
▸ Từng từ: 吹 毛 求 疵
毛骨悚然 mao cốt tủng nhiên
Từ điển trích dẫn
1. Cực kì kinh hãi. ◇ Tây du kí 西遊記: "Long Vương kiến thuyết, tâm kinh đảm chiến, mao cốt tủng nhiên" 龍王見說, 心驚膽顫, 毛骨悚然 (Đệ nhị hồi) Long Vương nghe nói, khiếp đảm kinh hồn, lông tóc dựng đứng.
2. ☆ Tương tự: "bất hàn nhi lật" 不寒而慄, "đảm chiến tâm kinh" 膽戰心驚, "tâm kinh đảm khiêu" 心驚膽跳.
3. ★ Tương phản: "diện bất cải dong" 面不改容, "vô sở úy cụ" 無所畏懼.
2. ☆ Tương tự: "bất hàn nhi lật" 不寒而慄, "đảm chiến tâm kinh" 膽戰心驚, "tâm kinh đảm khiêu" 心驚膽跳.
3. ★ Tương phản: "diện bất cải dong" 面不改容, "vô sở úy cụ" 無所畏懼.
▸ Từng từ: 毛 骨 悚 然