次 - thứ, tư
一次 nhất thứ

nhất thứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thứ nhất, đầu tiên

▸ Từng từ:
三次 tam thứ

tam thứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thứ ba (chỉ thứ tự), lần thứ ba

▸ Từng từ:
上次 thượng thứ

thượng thứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lần trước

▸ Từng từ:
位次 vị thứ

Từ điển trích dẫn

1. Ngôi bậc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi bậc của một người, một vật.

▸ Từng từ:
依次 y thứ

Từ điển trích dẫn

1. Theo thứ tự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứ theo sự sắp đặt trước sau trên dưới mà làm việc.

▸ Từng từ:
兩次 lưỡng thứ

lưỡng thứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hai lần

lưỡng đang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hai lần

▸ Từng từ:
再次 tái thứ

tái thứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một lần nữa

▸ Từng từ:
几次 kỷ thứ

kỷ thứ

giản thể

Từ điển phổ thông

đôi lúc, đôi khi

▸ Từng từ:
初次 sơ thứ

Từ điển trích dẫn

1. Lần đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lần đầu.

▸ Từng từ:
名次 danh thứ

danh thứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thứ tự xếp hạng của tên trong danh sách

▸ Từng từ:
員次 viên thứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc hạng trên dưới của những người làm việc triều đình hoặc công sở.

▸ Từng từ:
多次 đa thứ

đa thứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhiều lần

▸ Từng từ:
官次 quan thứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quan đẳng .

▸ Từng từ:
层次 tằng thứ

tằng thứ

giản thể

Từ điển phổ thông

tầng, lớp, cấp

▸ Từng từ:
屡次 lũ thứ

lũ thứ

giản thể

Từ điển phổ thông

lặp đi lặp lại

▸ Từng từ:
屢次 lũ thứ

lũ thứ

phồn thể

Từ điển phổ thông

lặp đi lặp lại

▸ Từng từ:
層次 tằng thứ

tằng thứ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tầng, lớp, cấp

▸ Từng từ:
幾次 kỷ thứ

kỷ thứ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đôi lúc, đôi khi

▸ Từng từ:
挨次 ai thứ

ai thứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

từng người một, lần lượt, luân phiên

▸ Từng từ:
旅次 lữ thứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trọ bên đường. Như điếm, Lữ quán.

▸ Từng từ:
次位 thứ vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi bậc trên dưới.

▸ Từng từ:
次女 thứ nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con gái sinh sau.

▸ Từng từ:
次妃 thứ phi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vợ bé của Vua.

▸ Từng từ:
次序 thứ tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thứ đệ .

▸ Từng từ:
次数 thứ số

thứ số

giản thể

Từ điển phổ thông

số lần

▸ Từng từ:
次數 thứ số

thứ số

phồn thể

Từ điển phổ thông

số lần

▸ Từng từ:
次男 thứ nam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai sinh sau.

▸ Từng từ:
次第 thứ đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớp bực trên dưới.

▸ Từng từ:
次要 thứ yếu

thứ yếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thứ yếu, thứ cấp, cái ít quan trọng hơn

▸ Từng từ:
番次 phiên thứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một phen, một lần. Lần lượt.

▸ Từng từ:
造次 tháo thứ

Từ điển trích dẫn

1. Vội vàng, hấp tấp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Triều đình tự hữu công luận, nhữ khởi khả tháo thứ" , (Đệ nhất hồi ) Triều đình đã có công luận, chú không được xử sự hấp tấp như thế.
2. Lỗ mãng, liều lĩnh. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đãn ngôn san thành sơ phụ, dân tâm vị định, bất cảm tháo thứ hưng binh, khủng thất sở thủ" , , , (Đệ thất thập lục hồi) Chỉ nên nói rằng chỗ thành núi này mới lấy được, nhân tâm chưa yên, không dám liều lĩnh cất quân đi, sợ lại mất chỗ này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vội vàng gấp rút.

▸ Từng từ:
階次 giai thứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Thứ tự.

▸ Từng từ:
第一次世界大战 đệ nhất thứ thế giới đại chiến

Từ điển phổ thông

chiến tranh thế giới thứ nhất

▸ Từng từ:
第一次世界大戰 đệ nhất thứ thế giới đại chiến

Từ điển phổ thông

chiến tranh thế giới thứ nhất

▸ Từng từ:
第二次世界大战 đệ nhị thứ thế giới đại chiến

Từ điển phổ thông

chiến tranh thế giới thứ hai

▸ Từng từ:
第二次世界大戰 đệ nhị thứ thế giới đại chiến

Từ điển phổ thông

chiến tranh thế giới thứ hai

▸ Từng từ: