梵 - phạm, phạn
梵典 phạn điển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách vở nhà Phật.

▸ Từng từ:
梵天 phạm thiên

Từ điển trích dẫn

1. Trong kinh Phật gọi ba bậc cao nhất trong tam sắc giới là "Phạm thiên" . Trong đó có: "Phạm chúng thiên" , "Phạm phụ thiên" và "Đại Phạm thiên" . Cũng phiếm chỉ "sắc giới chư thiên" . ◇ Bách dụ kinh : "Nhữ kim đương tín ngã ngữ, tu chư khổ hạnh, đầu nham phó hỏa, xả thị thân dĩ, đương sanh Phạm thiên, trường thụ khoái lạc" , , , , , (Bần nhân thiêu thô hạt y dụ ).
2. Chỉ một thần chủ trong "Bà-la-môn giáo" , "Ấn Độ giáo" . Tức là thần sáng tạo.

▸ Từng từ:
梵字 phạn tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ viết của người Ấn Độ thời cổ.

▸ Từng từ:
梵學 phạn học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự nghiên cứu tìm tòi về giáo lí nhà Phật. Cũng như: Phật học.

▸ Từng từ:
梵宇 phạn vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chùa Phật.

▸ Từng từ:
梵宮 phạn cung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chùa Phật.

▸ Từng từ:
梵文 phạn văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phạn tự .

▸ Từng từ:
梵殺 phạn sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chùa Phật. » Miền phạn sát hỡi xa chừng vòi vọi « ( Sãi vãi ).

▸ Từng từ:
梵衆 phạn chúng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các tu sĩ đạo Phật. Cũng như: Tăng chúng.

▸ Từng từ:
梵行 phạn hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tu theo đạo Phật.

▸ Từng từ:
梵語 phạm ngữ

phạm ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng Phạn

phạn ngữ

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng Ấn Độ.

▸ Từng từ:
梵语 phạm ngữ

phạm ngữ

giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng Phạn

▸ Từng từ: