1. Không linh hoạt. ◎ Như: "tha đích động tác ngận cổ bản" 他的動作很古板. 2. Cổ lỗ, cũ rích, cố chấp, thủ cựu, không hợp thời. § Cũng như "câu nệ" 拘泥. ◎ Như: "nhĩ na cổ bản đích tư tưởng, tảo dĩ cân bất thượng thì đại liễu" 你那古板的思想, 早已跟不上時代了.
Đắp tường nhà. Phó Duyệt đời Thương lúc hàn vi phải gánh đất thuê để đắp tường, sau làm tể tướng. Bản trúc chỉ cảnh hàn vi. Bài Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ có câu: » Tiếc tài cả lúc phạn ngưu bản trúc, dấu xưa ông Phó ông Hề «.