木 - mộc
伐木 phạt mộc

Từ điển trích dẫn

1. Chặt cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chặt cây. Đẵn cây — Tên một bài trong thiên Tiểu nhã kinh Thi, nói về tình thân thích và bằng hữu.

▸ Từng từ:
卉木 hủy mộc

Từ điển trích dẫn

1. Thảo mộc. ◇ Pháp Hoa Kinh : "Sơn xuyên khê cốc thổ địa sở sanh hủy mộc tùng lâm" 谿 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ ) Nơi sông núi khe lũng, đất sanh ra cây cỏ rừng rậm.

▸ Từng từ:
壞木 hoại mộc

Từ điển trích dẫn

1. Cây héo úa, có nhiều bướu, không ra cành lá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây mục nát.

▸ Từng từ:
寓木 ngụ mộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài cây sống nhờ trên các cây khác, tức loại cây tầm gửi.

▸ Từng từ:
接木 tiếp mộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghép cây.

▸ Từng từ:
木主 mộc chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm gỗ nhỏ viết tên tuổi người chết, để thờ trên bàn thờ, còn gọi là Thần chủ.

▸ Từng từ:
木偶 mộc ngẫu

mộc ngẫu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con rối, bù nhìn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Pho tượng bằng gỗ.

▸ Từng từ:
木公 mộc công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cây tùng, loại cây quân tử.

▸ Từng từ:
木匠 mộc tượng

mộc tượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thợ mộc, thợ làm đồ gỗ

▸ Từng từ:
木奴 mộc nô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ loại cây cam, quýt.

▸ Từng từ:
木工 mộc công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thợ làm đồ gỗ, tức thợ mộc.

▸ Từng từ:
木星 mộc tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một trong chín hành tinh thuộc Thái dương hệ, tức hành tinh Jupiter.

▸ Từng từ:
木曜 mộc diệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ ngày Thứ Năm của tuần lễ ( Jeudi ).

▸ Từng từ:
木板 mộc bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiến gỗ mỏng. Tấm ván — Tấm gỗ khắc chữ để in.

▸ Từng từ:
木枷 mộc già

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gông làm bằng gỗ để đeo vào cổ tội nhân thời xưa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cười rằng đả thế thì nên, mộc già hãy thử một thiên trình nghề «. ( Nói về Thúc sinh ra đề tài Cài gông cho Kiều làm thơ ).

▸ Từng từ:
木棉 mộc miên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây gạo, Cây bông gạo.

▸ Từng từ:
木槿 mộc cẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây thuộc giống Cẩm quỳ.

▸ Từng từ: 槿
木母 mộc mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cây mai.

▸ Từng từ:
木炭 mộc thán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than do gỗ cháy thành. Than gỗ.

▸ Từng từ:
木王 mộc vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi cây thị.

▸ Từng từ:
木瓜 mộc qua

mộc qua

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quả đu đủ

▸ Từng từ:
木石 mộc thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gỗ và Đá, chỉ chung vật vô tri vô giác. Cung oán ngâm khúc có câu: » Hình mộc thạch vàng kim ổ cổ, sắc cầm ngư ủ vũ ê phong «.

▸ Từng từ:
木耳 mộc nhĩ

mộc nhĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mộc nhĩ, loài nấm mọc trên gỗ mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại nấm mọc trên các thân cây mục.

▸ Từng từ:
木舌 mộc thiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lưỡi bằng gỗ, chỉ sự ít nói, cũng chỉ sự ăn nói vụng về.

▸ Từng từ:
木蘭 mộc lan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, Hoa rất thơm.

▸ Từng từ:
木訥 mộc nột

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đần độn chậm chạp, ăn nói quê kệch.

▸ Từng từ:
木鐸 mộc đạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mõ bằng gỗ. Thơ Lê Thánh Tông có câu: » Mộc đạc vang lừng trong bốn cõi ).

▸ Từng từ:
木魚 mộc ngư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mõ bằng gỗ của tăng ni, làm theo hình con cá. » Rỗi mộc ngư diễn kệ sớm khuya « ( Sãi vãi ).

▸ Từng từ:
材木 tài mộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gỗ dùng để đóng thành đồ vật hoặc để xây cất.

▸ Từng từ:
枕木 chẩm mộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhũng thanh gỗ ngang kê ở dưới đường sắt xe lửa ( coi như những cái gối của đường sắt ).

▸ Từng từ:
枯木 khô mộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây héo, chết khô.

▸ Từng từ:
沙木 sa mộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây thuộc giống thông, thường trồng ở sa mạc, để giữ cho cát khỏi bay mù khi có gió mạnh, tránh cơn bão cát.

▸ Từng từ:
草木 thảo mộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ và cây. Chỉ chung cây cối. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » … Thảo mộc thảy ca ông Thang vũ «.

▸ Từng từ:
蟠木 bàn mộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khúc gỗ cong queo.

▸ Từng từ:
謗木 báng mộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời Nghiêu Vũ, cho treo tấm bảng gỗ trước triều đình, dân có điều gì chê trách nhà vua thì cứ viết vào đó. Gọi là Bảng mộc.

▸ Từng từ:
風木 phong mộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bị gió lay. Chỉ cha mẹ già yếu mà con cái không kịp về phụng dưỡng.

▸ Từng từ:
獨木舟 độc mộc châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền chỉ làm bằng một cây gỗ, tức thuyền độc mộc.

▸ Từng từ:
三木成森 tam mộc thành sâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây làm nên rừng, chỉ sức mạnh của sự đoàn kết. Ca dao ta cũng có câu: » Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao «.

▸ Từng từ:
移花接木 di hoa tiếp mộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời hoa ghép cây, chỉ việc làm xảo trá, đổi trắng thay đen.

▸ Từng từ:
特洛伊木馬 đặc lạc y mộc mã

Từ điển trích dẫn

1. Trojan horse.

▸ Từng từ:
十年樹木,百年樹人 thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân

Từ điển trích dẫn

1. Vun trồng cây cần phải mười năm, bồi dưỡng nhân tài cần phải trăm năm. § Ý nói bồi dưỡng nhân tài không phải việc dễ dàng hoặc đào luyện nhân tài là kế sách lâu dài. ◇ Quản Tử : "Thập niên chi kế, mạc như thụ mộc; chung thân chi kế, mạc như thụ nhân" , ; , (Quyền tu ).

▸ Từng từ: ,