期 - cơ, ki, ky, kì, kỳ
不期 bất kì

Từ điển trích dẫn

1. Tình cờ, ngẫu nhiên. ◎ Như: "bất kì nhi ngộ" tình cờ gặp.
2. Không ngờ. ◇ Tây du kí 西: "Thần đẳng phụng thánh chỉ xuất sư hạ giới, thu phục yêu tiên Tôn Ngộ Không, bất kì tha thần thông quảng đại, bất năng thủ thắng, nhưng vọng Vạn Tuế thiêm binh tiễu trừ" , , , , (Đệ tứ hồi) Chúng thần vâng lệnh thánh chỉ đem quân xuống hạ giới để thu phục yêu quái Tôn Ngộ Không, không ngờ nó thần thông rất lớn, nên không thể đánh thánh được, cúi mong Thượng Hoàng cho thêm quân tiễu trừ.

▸ Từng từ:
任期 nhiệm kỳ

nhiệm kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhiệm kỳ

nhậm kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhiệm kỳ

▸ Từng từ:
佳期 giai kì

Từ điển trích dẫn

1. Ngày đẹp.
2. Ngày gặp gỡ nhau. Thường chỉ ngày kết hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời hạn tốt đẹp, chỉ ngày làm đám cưới — Cũng chỉ lúc gặp gỡ nhau.

▸ Từng từ:
依期 y kì

Từ điển trích dẫn

1. Theo đúng kì hạn đã định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo đúng thời hạn đã định. Truyện Hoa Tiên : » Y kì nạp quyển đề danh, trận thu cờ trống lũy thành một ai «.

▸ Từng từ:
假期 giá kỳ

giá kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kỳ nghỉ

giả kì

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Thời gian nghỉ việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian nghỉ việc. Cũng nói là Giả hạn.

▸ Từng từ:
冰期 băng kì

Từ điển trích dẫn

1. Tên một thời kì địa chất, tức thời kì băng hà, các vùng Bắc Âu, Bắc Á và Mĩ châu đều bị băng giá phủ kín.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thời kì địa chất, tức thời kì băng hà, các vùng Bắc Âu, Bắc Á và Mĩ châu đều bị băng giá phủ kín ( période glacciaire ).

▸ Từng từ:
初期 sơ kỳ

sơ kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thời kỳ đầu, giai đoạn đầu

▸ Từng từ:
及期 cập kì

Từ điển trích dẫn

1. Đến kì hạn, đến lúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đến hạn.

▸ Từng từ:
吉期 cát kì

Từ điển trích dẫn

1. Ngày tốt. § Chỉ ngày làm lễ cưới. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nhược phục viễn trạch cát kì, hoặc cánh thừa ngã lương thần, phục binh bán lộ dĩ đoạt chi, như chi nại hà?" , , , ? (Đệ thập lục hồi) Nếu mà để lâu còn kén ngày lành tháng tốt, ngộ có người rình lúc giờ tốt ấy, phục binh ở nửa đường xông ra, thì làm sao?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời hạn tốt, chỉ ngày giờ làm đám cưới.

▸ Từng từ:
同期 đồng kỳ

đồng kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cùng kỳ (so sánh giữa 2 năm)

▸ Từng từ:
后期 hậu kỳ

hậu kỳ

giản thể

Từ điển phổ thông

kỳ sau, giai đoạn sau

▸ Từng từ:
周期 chu kì

Từ điển trích dẫn

1. Chu niên.
2. Trong quá trình phát triển biến hóa, sự việc đặc trưng nào đó liên tục xuất hiện trở lại, thời gian trải qua giữa hai lần xuất hiện gọi là "chu kì" . ◎ Như: "tri thức canh tân đích chu kì việt lai việt đoản" .
3. Khoảng thời gian đều đặn, trong một hệ thống vận động, kể từ một điểm đi rồi trở lại đúng chỗ cũ, đủ một vòng (tiếng Pháp: période).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian để đi xong một vòng. Chỉ cái thời gian để một con lắc đưa qua đưa lại, trở về vị trí khởi đầu.

▸ Từng từ:
婚期 hôn kì

hôn kì

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Ngày làm lễ cưới. ◎ Như: "tha môn đích hôn kì tựu đính tại hạ cá nguyệt" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày làm lễ cưới.

hôn kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày cưới

▸ Từng từ:
学期 học kỳ

học kỳ

giản thể

Từ điển phổ thông

học kỳ, kỳ học

▸ Từng từ:
學期 học kì

học kì

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Thời gian học tập ấn định cho từng bậc học.
2. Kì hạn học phân chia trong năm, thường là hai học kì. ◎ Như: "đệ nhất học kì" , "đệ nhị học kì" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian học tập ấn định cho từng bậc học.

học kỳ

phồn thể

Từ điển phổ thông

học kỳ, kỳ học

▸ Từng từ:
定期 định kì

Từ điển trích dẫn

1. Kì hạn đã ước định.
2. Có kì hạn nhất định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời hạn đã có sẵn, không thay đổi.

▸ Từng từ:
展期 triển kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Triển hạn .

▸ Từng từ:
延期 diên kì

diên kì

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời tới một thời hạn khác.

duyên kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sự chậm trễ, sự trì hoãn, sự kéo dài

▸ Từng từ:
後期 hậu kỳ

hậu kỳ

phồn thể

Từ điển phổ thông

kỳ sau, giai đoạn sau

▸ Từng từ:
愆期 khiên kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đúng hen. Lỗi hẹn.

▸ Từng từ:
按期 án kì

án kì

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Y theo kì hạn quy định hoặc ước định. ◎ Như: "án kì hoàn thành nhiệm vụ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếu theo thời hạn nhất định mà làm.

án kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thời hạn, hạn định

▸ Từng từ:
日期 nhật kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày đã hẹn trước. » Khởi hành đã định nhật kì « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
早期 tảo kỳ

tảo kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuở ban đầu, lúc đầu, thời gian đầu

▸ Từng từ:
时期 thì kỳ

thì kỳ

giản thể

Từ điển phổ thông

thời kỳ, giai đoạn, lúc, khi

thời kỳ

giản thể

Từ điển phổ thông

thời kỳ, giai đoạn, lúc, khi

▸ Từng từ:
星期 tinh kì

tinh kì

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giờ sao mọc, tức giờ rước dâu. Tục lệ cổ Trung Hoa là đợi tối, sao mọc thì rước dâu. Đoạn trường tân thanh : » Tinh kì giục giã đã mong độ về «. — Trong Bạch thoại có nghĩa là một tuần lễ ( thời gian 7 ngày ).

tinh kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tuần, tuần lễ

▸ Từng từ:
春期 xuân kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian dậy thì của trai gái.

▸ Từng từ:
時期 thì kỳ

thì kỳ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời kỳ, giai đoạn, lúc, khi

thời kì

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng thời gian nhất định.

thời kỳ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời kỳ, giai đoạn, lúc, khi

▸ Từng từ:
暑期 thử kỳ

thử kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mùa hè

▸ Từng từ:
月期 nguyệt kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thời hạn hàng tháng. Như Nguyệt kinh .

▸ Từng từ:
期刊 kỳ san

kỳ san

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tạp chí, báo xuất bản định kỳ

▸ Từng từ:
期待 kì đãi

Từ điển trích dẫn

1. Mong đợi, kì vọng, đợi chờ. ◇ Hàn Dũ : "Thị dĩ phụ sở kì đãi, thiết thiết chuyển ngữ ư nhân, bất kiến thành hiệu, thử Dũ chi tội dã" , , , (Đáp Du Châu Lí sứ quân thư 使).

kỳ đãi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trông chờ, chờ đợi, trông mong

▸ Từng từ:
期攷 kỳ khảo

kỳ khảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

thi học kỳ, bài kiểm tra học kỳ

▸ Từng từ:
期望 kì vọng

Từ điển trích dẫn

1. Mong mỏi, trông chờ. ◇ Tào Ngu : "Nhân môn tâm lí hoàn thị nhiệt táo táo đích, kì vọng trước tái lai nhất thứ lôi vũ" , (Lôi vũ , Đệ tam mạc).
2. ☆ Tương tự: "phán vọng" , "khát vọng" , "hi kí" , "hi vọng" , "chỉ vọng" .
3. ★ Tương phản: "thất vọng" , "ưu lự" .

kỳ vọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kỳ vọng, hy vọng, mong chờ

▸ Từng từ:
期满 kỳ mãn

kỳ mãn

giản thể

Từ điển phổ thông

hết hạn, mãn hạn, kết thúc

▸ Từng từ:
期滿 kỳ mãn

kỳ mãn

phồn thể

Từ điển phổ thông

hết hạn, mãn hạn, kết thúc

▸ Từng từ: 滿
期票 kỳ phiếu

kỳ phiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. kỳ phiếu
2. giấy nợ, văn tự

▸ Từng từ:
期考 kỳ khảo

kỳ khảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thi học kỳ, bài kiểm tra học kỳ

▸ Từng từ:
期貨 kỳ hóa

kỳ hóa

phồn thể

Từ điển phổ thông

hàng bán giao sau

▸ Từng từ:
期货 kỳ hóa

kỳ hóa

giản thể

Từ điển phổ thông

hàng bán giao sau

▸ Từng từ:
期限 kì hạn

kì hạn

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian định trước, hẹn trước.

kỳ hạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kỳ hạn, thời hạn

▸ Từng từ:
歸期 quy kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày trở về ( nói về người đi xa ) — Ngày về nhà chồng ( nói bề con gái ).

▸ Từng từ:
活期 hoạt kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời hạn không nhất định. Chẳng hạn Hoạt kì tồn khoản ( số tiền gửi ở ngân hàng, muốn thêm vào hoặc lấy bớt ra lúc nào cũng được ).

▸ Từng từ:
滿期 mãn kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy thời hạn, ý nói hết hạn.

▸ Từng từ: 滿
無期 vô kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có thời hạn nào. Mãi mãi.

▸ Từng từ:
瓜期 qua kì

Từ điển trích dẫn

1. Đổi thay chức việc, hẹn người này đến thay người kia. § Xem "cập qua" .

▸ Từng từ:
相期 tương kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hẹn nhau. Gặp nhau. Ta cũng đọc trại thành Tương cờ. Đoạn trường tân thanh : » Từ rằng tâm phúc tương cờ «.

▸ Từng từ:
經期 kinh kì

Từ điển trích dẫn

1. Thời kì, từ ba tới năm ngày trong tháng, đàn bà có kinh nguyệt. ◇ Cảnh Nhạc toàn thư : "Phàm phụ nhân đãn ngộ kinh kì, tắc tất tác thống, hoặc thực tắc ẩu thổ, chi thể khốn quyện" , , , (Kinh kì phúc thống ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian phụ nữ thấy tháng.

▸ Từng từ:
耄期 mạo kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi già lão.

▸ Từng từ:
週期 chu kì

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: .

▸ Từng từ:
過期 quá kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt khỏi thời hạn đã định. Trễ hẹn.

▸ Từng từ:
限期 hạn kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian đã định trước, không thể thay đổi. Ta vẫn quen nói là Kì hạn.

▸ Từng từ:
齋期 trai kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời hạn ăn chay và giữ theo điều cấm.

▸ Từng từ:
星期日 tinh kì nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày chủ nhật.

▸ Từng từ:
下个星期 hạ cá tinh kỳ

Từ điển phổ thông

tuần sau, tuần tới

▸ Từng từ:
下個星期 hạ cá tinh kỳ

Từ điển phổ thông

tuần sau, tuần tới

▸ Từng từ:
百歲爲期 bách tuế vi kì

Từ điển trích dẫn

1. Trăm năm là hạn, đời người sống một trăm năm là cùng.

▸ Từng từ: