智 - trí
不智 bất trí

bất trí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngu dốt, không khôn ngoan

▸ Từng từ:
叡智 duệ trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có sự hiểu biết sâu xa.

▸ Từng từ:
大智 đại trí

Từ điển trích dẫn

1. Hiểu biết sâu xa, trí tuệ cực cao.
2. Người có trí tuệ, hiểu biết sâu xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu biết rất rộng lớn. Sự hiểu biết to lớn sâu xa.

▸ Từng từ:
天智 thiên trí

Từ điển trích dẫn

1. Trí tuệ trời phú. ◇ Hàn Phi Tử : "Nhân dã giả, thừa ư thiên minh dĩ thị, kí ư thiên thông dĩ thính, thác ư thiên trí dĩ tư lự" , , , (Giải lão ).
2. Tên ngọc đẹp.

▸ Từng từ:
廣智 quảng trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở rộng sự hiểu biết — Sự hiểu biết rông rãi.

▸ Từng từ:
心智 tâm trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ và đầu óc.

▸ Từng từ:
意智 ý trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều suy nghĩ và sự hiểu biết. — Cũng chỉ người giỏi suy nghĩ và sáng suốt, hiểu biết nhiều.

▸ Từng từ:
才智 tài trí

tài trí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tài trí, tài năng, khôn ngoan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi giang và nhiều mưu cao.

▸ Từng từ:
敏智 mẫn trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lanh trí, đối phó kịp thời.

▸ Từng từ:
明智 minh trí

minh trí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sáng suốt, tỉnh táo, minh mẫn

▸ Từng từ:
晚智 vãn trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu óc chậm chạp, chậm hiểu.

▸ Từng từ:
智利 trí lợi

trí lợi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Chile

▸ Từng từ:
智力 trí lực

trí lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trí lực, độ thông minh

▸ Từng từ:
智勇 trí dũng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng suốt và mạnh mẽ. Tài giỏi và nhiều mưu lược. Đoạn trường tân thanh : » Khóc rằng trí dũng có thừa «.

▸ Từng từ:
智巧 trí xảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự khôn khéo có được do sự hiểu biết.

▸ Từng từ:
智惠 trí huệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết sáng suốt.

▸ Từng từ:
智慧 trí tuệ

trí tuệ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trí tuệ, sự hiểu biết, sự thông thái

Từ điển trích dẫn

1. Năng lực phân tích, phán đoán, sáng tạo, tư tưởng. ◇ Mạnh Tử : "Tuy hữu trí tuệ, bất như thừa thế" , (Công Tôn Sửu thượng ).
2. Thông minh tài trí.
3. (Phật giáo dụng ngữ) Trí lực chứng ngộ, đạt tới chân lí. § Dịch ý tiếng Phạn "bát-nhã" .

▸ Từng từ:
智慮 trí lự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều suy nghĩ và sự hiểu biết.

▸ Từng từ:
智育 trí dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự dạy dỗ luyện tập để mang hiểu biết.

▸ Từng từ:
智能 trí năng

trí năng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thông minh, nhanh trí

▸ Từng từ:
智腦 trí não

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu óc. Sự hiểu biết.

▸ Từng từ:
智詐 trí trá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giả dối, nhiều mưu mẹo lừa người.

▸ Từng từ:
智識 trí thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết.

▸ Từng từ:
机智 cơ trí

cơ trí

giản thể

Từ điển phổ thông

cơ trí, tài ứng xử, tài xử lý, giỏi xoay xở

▸ Từng từ:
機智 cơ trí

cơ trí

phồn thể

Từ điển phổ thông

cơ trí, tài ứng xử, tài xử lý, giỏi xoay xở

Từ điển trích dẫn

1. Cơ xảo, cơ trá. ◇ Vương Thủ Nhân : "Duy khủng ngô nhân bất văn tư đạo, lưu ư công lợi cơ trí, dĩ nhật đọa ư Di Địch cầm thú nhi bất giác" , , (Truyền tập lục , Quyển trung).
2. Thông minh linh mẫn, biết tùy cơ ứng biến. ◇ Tô Tuân : "Phù du thuyết chi sĩ dĩ cơ trí dũng biện tế kì trá, ngô dục gián giả, dĩ cơ trí dũng biện tế kì trung" , , (Gián luận thượng ).

▸ Từng từ:
民智 dân trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết của người trong nước.

▸ Từng từ:
淺智 thiển trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết nông cạn.

▸ Từng từ:
理智 lí trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Là sự hiểu biểt rõ cái lẽ của sự vật.

▸ Từng từ:
益智 ích trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có lợi cho sự hiểu biết.

▸ Từng từ:
睿智 duệ trí

Từ điển trích dẫn

1. Tinh thông, hiểu biết sâu xa. ◇ Hàn Phi Tử : "Thông minh duệ trí, thiên dã; động tĩnh tư lự, nhân dã" , ; , (Giải lão ) Thông minh duệ trí, ấy là trời vậy; động tĩnh tư lự, ấy là người vậy.

▸ Từng từ:
窘智 quẫn trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khốn đốn rối loạn, không biết tính toán gì nên làm bậy.

▸ Từng từ:
色智 sắc trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự khoe khoang tài trí lộ ra vẻ mặt.

▸ Từng từ:
解智 giải trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cởi bỏ đầu óc cho khỏi mệt nhọc.

▸ Từng từ:
謀智 mưu trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi giang sáng suốt, và giỏi sắp đặt tính toán công việc.

▸ Từng từ:
足智 túc trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu biết đầy đủ, lắm mưu mẹo hay.

▸ Từng từ:
鬬智 đấu trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

So hơn thua bằng mưu mẹo.

▸ Từng từ:
大智若愚 đại trí nhược ngu

Từ điển trích dẫn

1. Bậc đại trí trông bề ngoài có vẻ rất tầm thường. § Cũng nói: "đại trí như ngu" . ◇ Tô Thức : "Đại dũng nhược khiếp, đại trí như ngu" , (Hạ âu dương thiếu sư trí sĩ khải).

▸ Từng từ:
材智高奇 tài trí cao kì

Từ điển trích dẫn

1. Người có tài năng trí tuệ hơn người. ◇ Hán Thư : "Thần thiết quan hoàng thái tử tài trí cao kì, ngự xạ kĩ nghệ quá nhân tuyệt viễn" , (Trào Thác truyện ).

▸ Từng từ: