新 - tân
嶄新 tiệm tân

Từ điển trích dẫn

1. Mới tinh, rất mới. § Cũng nói là "trảm tân" . ◇ Tần Mục : "Tại ngã môn chu vi, hứa đa tiệm tân đích sự vật chánh tại xuất hiện" , (Nghệ hải thập bối , Tri thức chi võng ).

▸ Từng từ:
新人 tân nhân

Từ điển trích dẫn

1. Người mới kết hôn (cô dâu, chú rể). ◇ Thủy hử truyện : "Noa liễu chúc đài, dẫn trước đại vương chuyển nhập bình phong bối hậu, trực đáo tân nhân phòng tiền" , , (Đệ ngũ hồi) Cầm đèn nến, dẫn đại vương đi vào phía sau bình phong, thẳng đến trước phòng cô dâu.
2. Người yêu mới. ◇ Đỗ Phủ : "Đãn kiến tân nhân tiếu, Na văn cựu nhân khốc?" , (Giai nhân ) Chỉ thấy người yêu mới cười, Đâu nghe người cũ khóc?
3. Người mới, nhân viên mới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vợ hoặc chồng mới cưới, gọi chung là tân lang, tân nương — Người vợ sau, mới cưới — Tiếng người vợ chỉ chồng mình.

▸ Từng từ:
新任 tân nhiệm

tân nhiệm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người mới nhậm chức, người mới giữ chức

tân nhậm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người mới nhậm chức, người mới giữ chức

▸ Từng từ:
新兴 tân hưng

tân hưng

giản thể

Từ điển phổ thông

đầy hứa hẹn, đầy triển vọng, đang trên đà đi lên

▸ Từng từ:
新兵 tân binh

tân binh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tân binh, lính mới

▸ Từng từ:
新型 tân hình

tân hình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

loại mới, thể loại mới

▸ Từng từ:
新奇 tân kì

tân kì

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mới lạ.

tân kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tân kỳ, mới lạ

▸ Từng từ:
新娘 tân nương

tân nương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cô dâu, dâu mới

Từ điển trích dẫn

1. Cô dâu, người con gái vừa mới lấy chồng.
2. Thị thiếp, nàng hầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cô dâu, người con gái vừa mới lấy chồng.

▸ Từng từ:
新婚 tân hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cặp vợ chồng vừa mới cưới.

▸ Từng từ:
新婦 tân phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cô dâu. Người vợ mới cưới.

▸ Từng từ:
新學 tân học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái học của thời đại mới.

▸ Từng từ:
新島 tân đảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ chung quần đảo Nouvelles Hébrides thuộc Pháp trong Thái Bình Dương.

▸ Từng từ:
新年 tân niên

tân niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

năm mới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm mới.

▸ Từng từ:
新式 tân thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiểu cách mới.

▸ Từng từ:
新教 tân giáo

tân giáo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đạo Tin Lành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một phái Cơ đốc giáo, mới có về sau này ( Protestantisme ).

▸ Từng từ:
新春 tân xuân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùa xuân mới. Đầu năm mới âm lịch.

▸ Từng từ:
新時 tân thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời mới.

▸ Từng từ:
新曆 tân lịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tính năm tháng ngày giờ mới, tức Dương lịch.

▸ Từng từ:
新月 tân nguyệt

tân nguyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trăng non, trăng lưỡi liềm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mừng năm mới có, trăng non đầu tháng.

▸ Từng từ:
新朝 tân trào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Triều đại mới. Đời vua mới. Văn tế Sĩ dẫn Lục tỉnh của Nguyễn Đình Chiểu: » Từ thuở Tây qua cướp đất, xưng tân trào gây nợ oán cừu «.

▸ Từng từ:
新歡 tân hoan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm vui mới ( có vợ hoặc người yêu mới ).

▸ Từng từ:
新正 tân chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháng giêng của năm mới ( tức Tân niên chi chính nguyệt ).

▸ Từng từ:
新民 tân dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dân của thời đại mới, bỏ cũ theo mới.

▸ Từng từ:
新法 tân pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức mới.

▸ Từng từ:
新潮 tân trào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làn sóng mới. Phong trào mới.

▸ Từng từ:
新生 tân sinh

tân sinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mới sinh, mới đẻ, sơ sinh

▸ Từng từ:
新疆 tân cương

tân cương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vùng Tân Cương (một khu tự trị của Trung Quốc)

▸ Từng từ:
新禧 tân hi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng năm mới.

▸ Từng từ:
新科 tân khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vừa mới thi đậu. Truyện Lục Văn Tiên: » Miệng mừng thầy Cử tân khoa mới về «.

▸ Từng từ:
新立 tân lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mới được dựng nên.

▸ Từng từ:
新約 tân ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kinh sách của Cơ đốc giáo.

▸ Từng từ:
新聞 tân văn

tân văn

phồn thể

Từ điển phổ thông

tin tức, tin

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin tức mới lạ.

▸ Từng từ:
新興 tân hưng

tân hưng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đầy hứa hẹn, đầy triển vọng, đang trên đà đi lên

▸ Từng từ:
新舊 tân cựu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũ và mới.

▸ Từng từ:
新英 tân anh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoa lá mới nảy sinh.

▸ Từng từ:
新製 tân chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mới làm ra.

▸ Từng từ:
新近 tân cận

tân cận

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mới mẻ

▸ Từng từ:
新造 tân tạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mới làm ra.

▸ Từng từ:
新進 tân tiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mới mẻ, và vượt xa hơn thời trước.

▸ Từng từ:
新郎 tân lang

tân lang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chú rể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chú rễ, mới cưới vợ.

▸ Từng từ:
新闻 tân văn

tân văn

giản thể

Từ điển phổ thông

tin tức, tin

▸ Từng từ:
新阡 tân thiên

tân thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mồ mả mới

▸ Từng từ:
新陽 tân dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu mùa xuân.

▸ Từng từ:
新體 tân thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiểu mới.

▸ Từng từ:
新鮮 tân tiên

tân tiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

còn tươi (thực phẩm)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mới mẻ tươi tắn.

▸ Từng từ:
新鲜 tân tiên

tân tiên

giản thể

Từ điển phổ thông

còn tươi (thực phẩm)

▸ Từng từ:
更新 canh tân

canh tân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đổi mới

Từ điển trích dẫn

1. Đổi mới, cách tân. ◇ Cố Viêm Vũ : "Tuế tự nhất canh tân, Dương phong động nhân hoàn" , (Nguyên nhật ) Năm tháng một lần nữa lại đổi mới, Gió nam (ấm áp) xúc động lòng nhân thế.
2. Hối cải sửa đổi lỗi lầm. ◇ Tiêu Tuần : "Nhĩ bối nghi canh tân cải hối" (Ức thư , Ngũ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổi mới. Thay thế bằng cái mới.

▸ Từng từ:
最新 tối tân

tối tân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tối tân, mới nhất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất mới. Mới nhất.

▸ Từng từ:
清新 thanh tân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong sáng tươi trẻ — Chỉ người con gái trẻ tuổi xinh tươi. Đoạn trường tân thanh : » Có chiều phong vận, có chiều thanh tân «.

▸ Từng từ:
維新 duy tân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo mới, đổi mới — Tên một hiệu vua triều Nguyễn, Việt Nam, từ 1907-1916.

▸ Từng từ:
薦新 tiến tân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng cúng phẩm vật đầu mùa cho thần thánh hoặc tổ tiên.

▸ Từng từ:
迎新 nghênh tân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón tiếp cái mới.

▸ Từng từ:
革新 cách tân

Từ điển trích dẫn

1. Đổi mới.

▸ Từng từ:
鼎新 đỉnh tân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mới mẻ. Đổi mới.

▸ Từng từ:
新世界 tân thế giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ châu Mĩ. Như: Tân đại lục.

▸ Từng từ:
新加坡 tân gia ba

Từ điển trích dẫn

1. Tên nước, tiếng Anh là Singapore.
2. Thủ đô của Singapore. § Cũng gọi là "Sư Thành" .

▸ Từng từ:
新大陸 tân đại lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lục địa mới được tìm ra tức châu Mĩ.

▸ Từng từ:
新時粧 tân thời trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách ăn mặc theo đời mới.

▸ Từng từ:
新西蘭 tân tây lan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước trong Liên Hiệp Anh, ở giữa Thái Bình Dương ( New Zealand ).

▸ Từng từ: 西
法新社 pháp tân xã

Từ điển trích dẫn

1. Agence France Presse (AFP).

▸ Từng từ:
傳奇新譜 truyền kì tân phả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách chữ Hán của bà Đoàn Thị Điểm, chép nối tiếp cuốn Truyền kì mạn lục của Nguyễn Dữ.

▸ Từng từ:
厭舊喜新 yếm cựu hỉ tân

Từ điển trích dẫn

1. Chán cái cũ, thích cái mới. ☆ Tương tự: "hỉ tân yếm cựu" , "yếm cựu tham tân" .

▸ Từng từ:
斷腸新聲 đoạn trường tân thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một truyện Nôm của Nguyễn Du, gồm 3.254 câu thơ Lục bát, đem cuộc đời gian truân của một nhân vật là nàng Vương Thúy Kiều để chứng minh thuyết Tài mệnh tương đố. Xem tiểu sử tác giả ở vần Du.

▸ Từng từ:
梳鏡新妝 sơ kính tân trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn truyện nôm của Phạm Thái, trong đó ông kể lại cuộc tình duyên trắc trở của ông với nàng Trương quỳnh Như ( soạn năm 1804 ).

▸ Từng từ:
革故鼎新 cách cố đỉnh tân

Từ điển trích dẫn

1. Bỏ cái xấu cũ, dựng nên cái mới. Thường chỉ sửa đổi triều chính hoặc thay đổi triều đại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ cái cũ giữ cái mới.

▸ Từng từ:
巴布亚新几內亚 ba bố á tân kỷ nội á

Từ điển phổ thông

nước Papua New Guinea

▸ Từng từ:
巴布亞新幾內亞 ba bố á tân kỷ nội á

Từ điển phổ thông

nước Papua New Guinea

▸ Từng từ: