攻 - công
內攻 nội công

Từ điển trích dẫn

1. Đánh ra từ bên trong quân địch.
2. Xâm nhập về hướng nội địa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh ngay từ bên trong.

▸ Từng từ:
围攻 vi công

vi công

giản thể

Từ điển phổ thông

bao vây, vây đánh

▸ Từng từ:
圍攻 vi công

vi công

phồn thể

Từ điển phổ thông

bao vây, vây đánh

▸ Từng từ:
夾攻 giáp công

Từ điển trích dẫn

1. Theo hai mặt đánh vào. ◇ Quốc ngữ : "Việt nhân phân vi nhị sư, tương dĩ giáp công ngã sư" , (Ngô ngữ ) Quân Việt chia làm hai cánh, từ hai mặt đánh quân ta.
2. ☆ Tương tự: "giáp kích" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới gần mà đánh — Hai bên đánh ép lại.

▸ Từng từ:
攻伐 công phạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem binh tiến đánh — Ta còn hiểu là sức mạnh của thuốc men làm hại ta khi dùng quá nhiều hoặc dùng lầm.

▸ Từng từ:
攻击 công kích

công kích

giản thể

Từ điển phổ thông

1. công kích, tấn công, đánh
2. buộc tội ai, kết tội ai

▸ Từng từ:
攻势 công thế

công thế

giản thể

Từ điển phổ thông

thế tấn công (quân đội)

▸ Từng từ:
攻勢 công thế

công thế

phồn thể

Từ điển phổ thông

thế tấn công (quân đội)

▸ Từng từ:
攻守 công thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiến đánh và giũ gìn, chỉ việc tiến lui khi đánh trận.

▸ Từng từ:
攻打 công đả

công đả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đánh, tấn công, công kích

▸ Từng từ:
攻擊 công kích

công kích

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. công kích, tấn công, đánh
2. buộc tội ai, kết tội ai

Từ điển trích dẫn

1. Chủ động tấn công hoặc tập kích quân địch. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim tha trúc khởi đại đê, tả hữu hựu trúc lưỡng thành, dĩ phòng Sào Hồ hậu diện công kích, chư công tu yếu tử tế" , , , (Đệ nhất bách bát hồi) Nay họ đắp một dãy đê dài, lại thêm hai thành tả hữu, là có ý phòng ta đánh mé sau Sào Hồ đó, các ông phải cẩn thận mới được.
2. Dùng võ lực, lời nói hoặc bài viết làm thương tổn người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiến đánh — Chỉ trích, Chê trách.

▸ Từng từ:
攻書 công thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăm chú việc sách vở.

▸ Từng từ:
火攻 hỏa công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lửa mà đánh giặc.

▸ Từng từ:
襲攻 tập công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng binh đội đánh úp quân địch. Đoạn trường tân thanh : » Lễ tiên binh hậu, khắc kì tập công «.

▸ Từng từ:
進攻 tiến công

tiến công

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tấn công, tiến đánh

Từ điển trích dẫn

1. Đánh tới phía trước, tiến đánh. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Chu tiến công Trương Bảo, Trương Bảo dẫn tặc chúng bát cửu vạn, truân ư san hậu" , , (Đệ nhị hồi) Chu (Tuấn) tiến đánh Trương Bảo, Trương Bảo đem tám chín chục ngàn quân giặc đóng sau núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấn tới mà đánh. Cũng đọc: tấn công.

▸ Từng từ:
黨同攻異 đảng đồng công dị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kết phe với kẻ giống mình mà đánh, chống lại người khác mình. Nói về kẻ tiểu nhân.

▸ Từng từ: