1. Trừ khử. 2. Thu nhặt, lo liệu. ◇ Tần Mục 秦牧: "Bính đáng hảo hành trang, chuẩn bị đáo Huệ Châu chuyển đạo Hương Cảng xuất quốc mưu sanh" 摒擋好行裝, 准備到惠州轉道香港出國謀生 (Trường nhai đăng ngữ 長街燈語, Kì tích tuyền 奇跡泉) Thu thập hành trang, chuẩn bị đến Huệ Châu chuyển đường sang Hương Cảng xuất dương mưu sinh.
1. Tấm mộc (để chắn tên...). § Cũng gọi là "già tiễn bài" 遮箭牌. 2. Tỉ dụ cái cớ hay lá chắn để từ chối thoái thác. ◎ Như: "mỗi thứ khiếu tha bang mang tố gia sự, tha tựu dĩ khảo thí tác vi đáng tiễn bài" 每次叫他幫忙做家事,他就以考試作為擋箭牌.