捲 - quyền, quyển
捲入 quyển nhập

quyển nhập

phồn thể

Từ điển phổ thông

làm liên lụy, làm dính líu

▸ Từng từ:
捲尺 quyển xích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thước cuộn, khi đo mới kéo ra.

▸ Từng từ:
捲帶 quyển đái

quyển đái

phồn thể

Từ điển phổ thông

băng ghi, cuốn băng

quyển đới

phồn thể

Từ điển phổ thông

băng ghi, cuốn băng

▸ Từng từ:
捲捲 quyền quyền

Từ điển trích dẫn

1. Gắng gỏi, cố sức, khó nhọc. ◇ Hoài Nam Tử : "Kim quyền quyền nhiên thủ nhất tiết, thôi nhất hành, tuy dĩ hủy toái diệt trầm, do thả phất dịch giả, thử sát ư tiểu hảo nhi tắc ư đại đạo dã" , , , , (Nhân gian huấn ) Nay có người nhọc sức giữ lấy một tiết tháo, làm theo một lối, dù có vỡ lở chìm mất, mà vẫn không biết thay đổi biến thông, cứ khư khư xem xét ở chỗ hay nhỏ mà bị lú lấp hết đạo lớn.

▸ Từng từ:
捲曲 quyển khúc

quyển khúc

phồn thể

Từ điển phổ thông

uốn cong, vặn xoắn

▸ Từng từ:
捲舌 quyển thiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộn lưỡi lại. Không nói.

▸ Từng từ:
捲舒 quyển thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộn lại và mở ra — Chỉ hành động tự do.

▸ Từng từ:
捲軸 quyển trục

quyển trục

phồn thể

Từ điển phổ thông

cuốn, cuộn

▸ Từng từ:
捲地皮 quyển địa bì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộn tóc lại cho đẹp — Búi tóc lại cho gọn.

▸ Từng từ:
捲心菜 quyển tâm thái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại rau mà trong ruột nó cuộn lại, tức cải bắp.

▸ Từng từ:
捲囊而去 quyển nang nhi khứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn gói mà đi, ý nói bỏ nhà ra đi.

▸ Từng từ:
捲土重來 quyển thổ trùng lai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộn đất mà trở lại, ý nói thu xếp tất cả vật dụng cốn liếng mà làm lại một lần nữa để được thành công. Bài phú Hỏng thi của Trần Tế Xương có câu: » Ngẫm đến câu quyển thổ trùng lai, nói ra ngậm ngọng «.

▸ Từng từ:
捲而懷之 quyển nhi hoài chi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộn lại mà giấu trong lòng, ý nói giấu tài không chịu ra làm quan.

▸ Từng từ:
捲舒在我 quyển thư tại ngã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn mở tự mình, ý nói hành động tự do theo ý mình.

▸ Từng từ: