戀 - luyến
愛戀 ái luyến

ái luyến

phồn thể

Từ điển phổ thông

yêu mến

Từ điển trích dẫn

1. Thương yêu quyến luyến. ◇ Phù sanh lục kí : "Tự thử nhĩ tấn tương ma, thân đồng hình ảnh. Ái luyến chi tình, hữu bất khả dĩ ngôn ngữ hình dong giả" , . , (Khuê phòng kí lạc ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thương yêu quấn quýt. Cũng nói luyến ái.

▸ Từng từ:
戀人 luyến nhân

Từ điển trích dẫn

1. Người mình yêu. ☆ Tương tự: "tình nhân" , "ái nhân" . ◎ Như: "tha vĩnh viễn vong bất liễu tha tối sơ đích luyến nhân" nàng không bao giờ quên được người yêu đầu tiên của mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người mình yêu mến. Người yêu.

▸ Từng từ:
戀惜 luyến tích

Từ điển trích dẫn

1. Mến tiếc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mến tiếc.

▸ Từng từ:
戀愛 luyến ái

luyến ái

phồn thể

Từ điển phổ thông

luyến ái, tình ái, yêu

Từ điển trích dẫn

1. Nam nữ thương yêu nhau. ☆ Tương tự: "ái tình" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến khắng khít.

▸ Từng từ:
攀戀 phan luyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Níu giữ bịn rịn, không nỡ rời.

▸ Từng từ:
畱戀 lưu luyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến khắng khít không nỡ rời.

▸ Từng từ:
眷戀 quyến luyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến không nỡ rời. » Lời đâu quyến luyến thanh tâm « ( Hoa Tiên ).

▸ Từng từ: