憶 - ức
回憶 hồi ức

hồi ức

phồn thể

Từ điển phổ thông

hồi ức, nhớ lại, hồi tưởng lại

▸ Từng từ:
愊憶 phức ức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa chất trong lòng, không nói ra được.

▸ Từng từ:
憶度 ức đạc

Từ điển trích dẫn

1. Đoán chừng, phỏng đoán. § Cũng viết là: "ức đạc" .

▸ Từng từ:
憶念 ức niệm

Từ điển trích dẫn

1. Nghĩ tới, tưởng nhớ. ◎ Như: "tha tuy viễn tại quốc ngoại, khước thường ức niệm cố hương đích gia nhân cập bằng hữu" , .

▸ Từng từ:
憶昔 ức tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhớ chuyện xưa.

▸ Từng từ:
記憶 kí ức

Từ điển trích dẫn

1. Điều ghi nhớ (trong lòng, trong đầu óc). ◎ Như: "na thị tam thập niên tiền đích vãng sự liễu, như kim dĩ kí ức mô hồ" , .
2. (Tâm lí học) Trí nhớ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhớ rõ việc đã qua.

▸ Từng từ: