慾 - dục
三慾 tam dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ ba điều ham muốn xấu xa, gồm Ăn, Ngủ và Trai gái.

▸ Từng từ:
人慾 nhân dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham muốn của con người. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Khi hỉ lạc khi ái ố lúc sầu bi, chứa chi lắm một bầu nhân dục «.

▸ Từng từ:
嗜慾 thị dục

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "thị dục" .
2. Ham muốn, tham dục phát sinh từ các giác quan như tai, mắt, miệng, mũi... ◇ Lã Thị Xuân Thu : "Thối thị dục, định tâm khí; bách quan tĩnh, sự vô hình" 退, ; , (Trọng Hạ ).
3. Đặc chỉ tình dục. ◇ Ngô Hạ A Mông : "Ngô huyết khí thượng thịnh, bất năng tuyệt thị dục" , (Đoạn tụ thiên , Pháp ngoại túng dâm ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham muốn thấp hèn.

▸ Từng từ:
多慾 đa dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều ham muốn.

▸ Từng từ:
寡慾 quả dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít ham muốn. Bỏ bớt lòng ham muốn.

▸ Từng từ:
性慾 tính dục

tính dục

phồn thể

Từ điển phổ thông

ham muốn tình dục, ham muốn nhục dục

▸ Từng từ:
慾情 dục tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham muốn về thú vui xác thịt trai gái.

▸ Từng từ:
慾望 dục vọng

dục vọng

phồn thể

Từ điển phổ thông

dục vọng, ham muốn, thèm muốn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham muốn trông đợi.

▸ Từng từ:
慾障 dục chướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ lòng ham muốn như tấm màn che, ngăn trở việc tu hành.

▸ Từng từ:
淫慾 dâm dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham muốn thú vui xác thịt.

▸ Từng từ:
物慾 vật dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham muốn về mọi thứ có ở đời.

▸ Từng từ:
禁慾 cấm dục

Từ điển trích dẫn

1. Cấm chế tình dục hoặc những dục vọng khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn chặn lòng ham muốn.

▸ Từng từ:
私慾 tư dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham muốn riêng.

▸ Từng từ:
肉慾 nhục dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự ham muốn về xác thịt. Tình dục.

▸ Từng từ:
生殖慾 sinh thực dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham muốn về sự sinh đẻ, tức sự ham muốn ăn nằm với nhau.

▸ Từng từ: