慕 - mộ
仰慕 ngưỡng mộ

Từ điển trích dẫn

1. Kính trọng và yêu mến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính trọng và yêu mến.

▸ Từng từ:
愛慕 ái mộ

ái mộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

yêu mến, mến mộ, quý mến

Từ điển trích dẫn

1. Yêu thích ngưỡng mộ. ◇ Hậu Hán Thư : "Tính khoan nhân cung ái, hương đảng cố cựu, tuy hành năng dữ Mậu bất đồng, nhi giai ái mộ hân hân yên" , , , (Trác Mậu truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu thích.

▸ Từng từ:
感慕 cảm mộ

Từ điển trích dẫn

1. Cảm động ngưỡng mộ. ◇ Tam quốc chí : "Nhược vong kì thê tử giả, tức cấp y lương, hậu gia úy lạo, phát di lệnh hoàn, hoặc hữu cảm mộ tương huề nhi quy giả" , , , , (Lục Tốn truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động trong lòng mà sinh niềm yêu mến.

▸ Từng từ:
慕勢 mộ thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy theo thế lực của người khác.

▸ Từng từ:
慕名 mộ danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến tiếng tốt của người khác.

▸ Từng từ:
慕德 mộ đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mên nét tốt của người khác.

▸ Từng từ:
慕心 mộ tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham chuộng.

▸ Từng từ:
慕道 mộ đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến đường lối của tôn giáo .

▸ Từng từ:
歆慕 hâm mộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mến chuộng.

▸ Từng từ:
渴慕 khát mộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thèm thuồng yêu mến.

▸ Từng từ:
爱慕 ái mộ

ái mộ

giản thể

Từ điển phổ thông

yêu mến, mến mộ, quý mến

▸ Từng từ:
羨慕 tiện mộ

Từ điển trích dẫn

1. Ái mộ, ngưỡng mộ, ưa thích. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Cô nương hà khổ đả thú ngã. Ngã bất quá thị tâm lí tiện mộ, tài học trước ngoan bãi liễu" . , (Đệ tứ thập bát hồi) Cô nương hơi đâu mà cứ trêu chọc em thế? Chẳng qua thích thơ, em mới học để mà chơi đấy thôi.
2. ★ Tương phản: "đố kị" , "tật đố" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham chuộng ưa thích.

▸ Từng từ:
慕尼黑 mộ ni hắc

Từ điển trích dẫn

1. Đức ngữ: München. § Thành thị Đức quốc.

▸ Từng từ:
百慕大 bách mộ đại

bách mộ đại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vùng Bermuda

▸ Từng từ: