愴 - sang, sảng
愴怳 sảng hoảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ thối chí, nản lòng.

▸ Từng từ:
愴恨 sang hận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn giận.

▸ Từng từ:
愴惻 sang trắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thương xót buồn rầu.

▸ Từng từ:
愴然 sảng nhiên

Từ điển trích dẫn

1. Đau thương, ai thống. ◇ Tào Tháo : "Cô mỗi độc thử nhị nhân thư, Vị thường bất sảng nhiên lưu thế dã" , (Nhượng huyện tự minh bổn chí lệnh ).

▸ Từng từ:
慘愴 thảm thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn khổ đau xót.

▸ Từng từ: