hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
愴 ▸ từ ghép
愴 - sang, sảng
愴怳
sảng hoảng
愴怳
sảng hoảng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ thối chí, nản lòng.
▸ Từng từ:
愴
怳
愴恨
sang hận
愴恨
sang hận
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn giận.
▸ Từng từ:
愴
恨
愴惻
sang trắc
愴惻
sang trắc
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thương xót buồn rầu.
▸ Từng từ:
愴
惻
愴然
sảng nhiên
愴然
sảng nhiên
Từ điển trích dẫn
1. Đau thương, ai thống. ◇ Tào Tháo
曹
操
: "Cô mỗi độc thử nhị nhân thư, Vị thường bất sảng nhiên lưu thế dã"
孤
每
讀
此
二
人
書
,
未
嘗
不
愴
然
流
涕
也
(Nhượng huyện tự minh bổn chí lệnh
讓
縣
自
明
本
志
令
).
▸ Từng từ:
愴
然
慘愴
thảm thương
慘愴
thảm thương
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn khổ đau xót.
▸ Từng từ:
慘
愴