悔 - hối, hổi
后悔 hậu hối

hậu hối

giản thể

Từ điển phổ thông

hối hận, hối tiếc, nuối tiếc, ăn năn

▸ Từng từ:
尤悔 vưu hối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc ngang trái — Oán hận hối tiếc.

▸ Từng từ:
後悔 hậu hối

hậu hối

phồn thể

Từ điển phổ thông

hối hận, hối tiếc, nuối tiếc, ăn năn

Từ điển trích dẫn

1. Hối hận, hối tiếc (sau sự việc). ◇ Sử Kí : "Hoài Vương hậu hối, xá Trương Nghi, hậu lễ chi như cố" , , (Trương Nghi liệt truyện ).

▸ Từng từ:
忏悔 sám hối

sám hối

giản thể

Từ điển phổ thông

sám hối, thú nhận tội

▸ Từng từ:
悔恨 hối hận

hối hận

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hối hận, ăn năn, ân hận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếc giận vì điều lỗi của mình.

▸ Từng từ:
悔悟 hối ngộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận mình làm điều lỗi mà tỉnh ra, hiểu ra.

▸ Từng từ:
悔惜 hối tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận tiếc điều đã qua.

▸ Từng từ:
悔改 hối cải

hối cải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hối cải, hối lỗi, ăn năn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận mình làm điều lỗi mà quyết sửa đổi.

▸ Từng từ:
悔罪 hối tội

hối tội

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhận tội, thú tội

▸ Từng từ:
悔過 hối quá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận điều lầm lỗi của mình.

▸ Từng từ:
懊悔 áo hối

áo hối

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ăn năn, hối hận, hối lỗi, ân hận

▸ Từng từ:
懺悔 sám hối

sám hối

phồn thể

Từ điển phổ thông

sám hối, thú nhận tội

Từ điển trích dẫn

1. (Thuật ngữ Phật giáo) "Sám" là dịch âm tiếng Phạn "kṣama", nghĩa là dung nhẫn. "Sám hối" nghĩa là xin người khác dung nhẫn, tha thứ tội lỗi cho mình. ◇ Bát-nhã dịch : "Nhất giả lễ kính chư Phật; nhị giả xưng tán Như Lai; tam giả quảng tu cúng dường; tứ giả sám hối nghiệp chướng; ngũ giả tùy hỉ công đức; lục giả thỉnh chuyển pháp luân; thất giả thỉnh Phật trụ thế; bát giả thường tùy Phật học; cửu giả hằng thuận chúng sanh; thập giả phổ giai hồi hướng" ; ; ; ; ; ; ; ; ; (Đại phương quảng Phật Hoa Nghiêm kinh , Quyển tứ 0 ○).
2. Hối lỗi, xưng tội (Thiên chúa giáo). ◎ Như: "tha tại thần phụ diện tiền sám hối tòng tiền sở phạm đích thác ngộ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn giận về tội lỗi của mình và thật lòng muốn sửa đổi.

▸ Từng từ:
改悔 cải hối

Từ điển trích dẫn

1. Hối lỗi và sửa đổi lại, ăn năn sửa chữa. ◇ Chiến quốc sách : "Thái tử trì chi, nghi kì hữu cải hối" , (Yên sách tam ) Thái Tử (Đan) thấy chậm trễ, ngờ (Kinh Kha) đã hối hận mà đổi ý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa đổi điều lỗi và giận mình đã lầm lỗi.

▸ Từng từ:
追悔 truy hối

truy hối

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hối hận, ăn năn

▸ Từng từ: