忙 - mang
不忙 bất mang

bất mang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không vội vàng, bình tĩnh

▸ Từng từ:
匆忙 thông mang

thông mang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vội vàng, hấp tấp

▸ Từng từ:
多忙 đa mang

Từ điển trích dẫn

1. Nhiều việc rối rít. ◎ Như: "đa mang thì đại" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất bận rộn, lòng dạ rối bời ( không phải Đa mang của tiếng Việt ).

▸ Từng từ:
幫忙 bang mang

Từ điển trích dẫn

1. Giúp đỡ người khác làm việc. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bảo Ngọc mỗi nhật tiện tại Tích Xuân giá lí bang mang" 便 (Đệ tứ ngũ hồi).
2. Giúp đỡ người khác giải quyết khó khăn. ◇ Tào Ngu : "Chỉ yếu nhĩ bất hiềm địa vị tiểu, giá kiện sự ngã tổng khả dĩ bang mang" (Nhật xuất , Đệ nhị mạc) , .

▸ Từng từ:
忙碌 mang lục

mang lục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bận rộn, hối hả, vội vàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bận rộn lắm, công việc không hở tay.

▸ Từng từ:
急忙 cấp mang

cấp mang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vội vàng, hấp tấp

▸ Từng từ:
慌忙 hoang mang

hoang mang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoang mang

▸ Từng từ:
窮忙 cùng mang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghèo khốn, suốt ba ngày bận rộn kiếm ăn.

▸ Từng từ:
忙不過來 mang bất quá lai

Từ điển trích dẫn

1. Công việc nhiều quá làm không xuể. ◎ Như: "nhất đáo quá niên, yếu tố đích sự na ma đa, nhĩ môn như quả bất bang mang, ngã nhất cá nhân thị mang bất quá lai đích" , , , .

▸ Từng từ: