忍 - nhẫn
不忍 bất nhẫn

bất nhẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không cam chịu

Từ điển trích dẫn

1. Không nhịn được, không nhẫn nại được. ◇ Luận Ngữ : "Xảo ngôn loạn đức, tiểu bất nhẫn tắc loạn đại mưu" , (Vệ Linh Công ) Lời nói khéo thì làm bại hoại đạo đức, việc nhỏ không nhịn được thì làm hỏng mưu lớn.
2. Không nỡ, không nén được lòng thương xót, không nhẫn tâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không nén được lòng thương xót. Không nỡ.

▸ Từng từ:
堅忍 kiên nhẫn

Từ điển trích dẫn

1. Vững lòng nhẫn nại. ◇ Sử Kí : "Ngự sử đại phu Chu Xương, kì nhân kiên nhẫn chất trực" , (Quyển cửu thập lục, Trương thừa tướng truyện ) Ngự sử đại phu Chu Xương, tính người kiên nhẫn ngay thẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bền vững chịu đựng.

▸ Từng từ:
堪忍 kham nhẫn

Từ điển trích dẫn

1. Chịu đựng, nhẫn thụ. ◇ Ngụy thư : "(Lí Hồng Chi) chí tính khảng khái, đa sở kham nhẫn, chẩn tật cứu liệu, ngải chú vi tương nhị thốn, thủ túc thập dư xứ, nhất thì câu hạ, nhi ngôn tiếu tự nhược" (), , , , , , (Khốc lại truyện , Lí Hồng Chi truyện ).
2. Dịch nghĩa chữ Phạn saha: "sa bà thế giới" , tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ sở phiền não.

▸ Từng từ:
容忍 dong nhẫn

Từ điển trích dẫn

1. Bao dung và nhẫn nại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có lòng rộng rãi và giỏi chịu đựng.

▸ Từng từ:
忍受 nhẫn thụ

nhẫn thụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhẫn nhịn, chịu đựng, cam chịu

▸ Từng từ:
忍心 nhẫn tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đành lòng. Chỉ lòng dạ tàn ác, không biết thương xót.

▸ Từng từ:
忍氣 nhẫn khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng nhịn nỗi giận, dằn lòng giận.

▸ Từng từ:
忍涕 nhẫn thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhịn để khỏi bật khóc.

▸ Từng từ:
忍痛 nhẫn thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu đau.

▸ Từng từ:
忍耐 nhẫn nại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu đựng.

▸ Từng từ:
忍辱 nhẫn nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu đựng niềm xấu hổ.

▸ Từng từ:
柔忍 nhu nhẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mềm dẻo chịu đựng.

▸ Từng từ:
残忍 tàn nhẫn

tàn nhẫn

giản thể

Từ điển phổ thông

tàn nhẫn, nhẫn tâm, tàn bạo

▸ Từng từ:
殘忍 tàn nhẫn

tàn nhẫn

phồn thể

Từ điển phổ thông

tàn nhẫn, nhẫn tâm, tàn bạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Độc ác, không biết xót thương.

▸ Từng từ:
濡忍 nhu nhẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu đựng.

▸ Từng từ:
猜忍 sai nhẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình hay nghi ngờ và độc ác.

▸ Từng từ:
百忍 bách nhẫn

Từ điển trích dẫn

1. Trăm điều nhẫn nại, nhường nhịn. § Điển cố: "Trương Công Nghệ" , người ở "Vận Châu" , chín đời sống chung. Vua Cao Tông hỏi nhờ nguyên do nào mà gia tộc chung sống hòa mục như vậy. "Trương Công Nghệ" xin giấy bút, rồi viết hơn một trăm lần chữ "nhẫn" (Xem "Cựu Đường Thư, Hiếu hữu truyện, Trương Công Nghệ").

▸ Từng từ:
隱忍 ẩn nhẫn

Từ điển trích dẫn

1. Giấu kín lòng riêng của mình mà gắng nhịn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấu kín lòng riêng của mình mà gắng nhịn.

▸ Từng từ:
包羞忍恥 bao tu nhẫn sỉ

Từ điển trích dẫn

1. Chịu đựng điều hổ thẹn, nhịn nhục điều nhuốc nhơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu đựng điều hổ thẹn, nhịn nhục điều nhuốc nhơ.

▸ Từng từ: