ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
忌 - kí, ký, kị, kỵ
妒忌 đố kị
Từ điển trích dẫn
1. Ghen ghét. ◇ Đại Tống Tuyên Hòa di sự 大宋宣和遺事: "Lưu nhữ cung trung, ngoại hữu phụ huynh chi thù, nội hữu đố kị chi ý, nhất đán họa khởi, ngô hối hà cập!" 留汝宮中, 外有父兄之讎, 內有妒忌之意, 一旦禍起,吾悔何及 (Trinh tập 貞集).
2. ☆ Tương tự: "tật đố" 嫉妒, "cật thố" 吃醋.
3. ★ Tương phản: "ái mộ" 愛慕, "ngưỡng mộ" 仰慕.
2. ☆ Tương tự: "tật đố" 嫉妒, "cật thố" 吃醋.
3. ★ Tương phản: "ái mộ" 愛慕, "ngưỡng mộ" 仰慕.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ghen ghét.
▸ Từng từ: 妒 忌
忌諱 kị húy
Từ điển trích dẫn
1. Kiêng kị, ẩn tránh ngôn ngữ hoặc không làm cử động nào đó. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhân gia hoàn một nã tiến cá thập ma lai, tựu thuyết sử bất đắc, bất can bất tịnh đích đông tây kị húy, giá thiêu chỉ đảo bất kị húy?" 人家還沒拿進個什麼來, 就說使不得, 不乾不淨的東西忌諱, 這燒紙倒不忌諱 (Đệ lục thập hồi) Có những cái người ta chưa mang đến mà nó đã nói ngay là không dùng được, không sạch sẽ, kiêng kị này nọ, thế thì đốt giấy tiền không kiêng kị à?
2. Chỉ giấm ("thố" 醋) (phương ngôn phương Bắc).
2. Chỉ giấm ("thố" 醋) (phương ngôn phương Bắc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cấm, tránh gọi tên người đã chết ( để tỏ lòng kính trọng ).
▸ Từng từ: 忌 諱
禁忌 cấm kị
Từ điển trích dẫn
1. Kiêng húy, không được xúc phạm. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Khán nhất bổn cựu lịch bổn, tả trứ "Bất nghi xuất hành, bất nghi mộc dục, bất nghi thượng lương", tựu tri đạo tiên tiền thị hữu giá ma đa đích cấm kị" 看一本舊曆本, 寫着"不宜出行, 不宜沐浴, 不宜上梁", 就知道先前是有這麼多的禁忌 (Thả giới đình tạp văn mạt biên 且介亭雜文末編, Tùy tiện phiên phiên 隨便翻翻).
2. Kiêng cữ, tránh dùng (thức ăn, thuốc thang). ◇ Tạ Triệu Chiết 謝肇淛: "Thủ cấm kị, tiết khởi cư, thận điều hộ, cẩn ẩm thực, tức hung diệc hữu biến vi cát giả" 守禁忌, 節起居, 慎調護, 謹飲食, 即凶亦有變為吉者 (Ngũ tạp trở 五雜俎, Nhân bộ nhất 人部一).
3. Chỉ cấm lệnh giới điều.
4. Cấm đoán, cấm chỉ.
2. Kiêng cữ, tránh dùng (thức ăn, thuốc thang). ◇ Tạ Triệu Chiết 謝肇淛: "Thủ cấm kị, tiết khởi cư, thận điều hộ, cẩn ẩm thực, tức hung diệc hữu biến vi cát giả" 守禁忌, 節起居, 慎調護, 謹飲食, 即凶亦有變為吉者 (Ngũ tạp trở 五雜俎, Nhân bộ nhất 人部一).
3. Chỉ cấm lệnh giới điều.
4. Cấm đoán, cấm chỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phải tránh né, không được xúc phạm.
▸ Từng từ: 禁 忌
百無禁忌 bách vô cấm kị
Từ điển trích dẫn
1. Trăm điều đều chẳng kiêng sợ, ý nói không biết kiêng sợ gì cả. ◇ Kì lộ đăng 歧路燈: "Nhược thị ngộ kiến cá chánh kinh bằng hữu, san hướng lợi dữ bất lợi, huyệt khẩu khai dữ bất khai, tuyển trạch nhật tử, tiện chu chương đích bách vô cấm kị" 若是遇見個正經朋友, 山向利與不利, 穴口開與不開, 選擇日子, 便周章的百無禁忌 (Đệ lục thập nhất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trăm điều đều chẳng kiêng sợ gì, ý nói không biết kiêng sợ gì.
▸ Từng từ: 百 無 禁 忌