忌 - kí, ký, kị, kỵ
妒忌 đố kị

đố kị

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Ghen ghét. ◇ Đại Tống Tuyên Hòa di sự : "Lưu nhữ cung trung, ngoại hữu phụ huynh chi thù, nội hữu đố kị chi ý, nhất đán họa khởi, ngô hối hà cập!" , , , (Trinh tập ).
2. ☆ Tương tự: "tật đố" , "cật thố" .
3. ★ Tương phản: "ái mộ" , "ngưỡng mộ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghen ghét.

đố kỵ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đố kỵ, ghen ghét, ghen tỵ

▸ Từng từ:
嫌忌 hiềm kị

Từ điển trích dẫn

1. Ngờ vực, hoài nghi. ◇ Hậu Hán Thư : "Tào Tháo kí tích hiềm kị, nhi Si Lự phục cấu thành kì tội" , (Khổng Dung truyện ).
2. Hiềm nghi và cấm kị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghen ghét.

▸ Từng từ:
忌刻 kị khắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không ưa nhau, không hợp nhau.

▸ Từng từ:
忌恨 kỵ hận

kỵ hận

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đố kỵ, ghen ghét, ghen tị

▸ Từng từ:
忌惮 kỵ đạn

kỵ đạn

giản thể

Từ điển phổ thông

sợ hãi, e sợ

▸ Từng từ:
忌憚 kị đạn

kị đạn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi kiêng nể.

kỵ đạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

sợ hãi, e sợ

▸ Từng từ:
忌日 kị nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày chôn cất cha mẹ. Sau hiểu là ngày cha mẹ chết, tức ngày giỗ hàng năm, trong ngày đó tránh làm những điều vui vẻ, nên mới gọi là Kị — Chỉ ngày xấu, tránh làm những việc lớn.

▸ Từng từ:
忌諱 kị húy

Từ điển trích dẫn

1. Kiêng kị, ẩn tránh ngôn ngữ hoặc không làm cử động nào đó. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhân gia hoàn một nã tiến cá thập ma lai, tựu thuyết sử bất đắc, bất can bất tịnh đích đông tây kị húy, giá thiêu chỉ đảo bất kị húy?" , 使, 西, (Đệ lục thập hồi) Có những cái người ta chưa mang đến mà nó đã nói ngay là không dùng được, không sạch sẽ, kiêng kị này nọ, thế thì đốt giấy tiền không kiêng kị à?
2. Chỉ giấm ("thố" ) (phương ngôn phương Bắc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cấm, tránh gọi tên người đã chết ( để tỏ lòng kính trọng ).

▸ Từng từ:
憎忌 tăng kị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ganh ghét. Như Tăng đố .

▸ Từng từ:
月忌 nguyệt kị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày nên tránh trong tháng, ngày xấu, tránh làm việc quan trọng, tức là các ngày mùng năm, mười bốn và hăm ba âm lịch.

▸ Từng từ:
畏忌 úy kị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi kiêng dè.

▸ Từng từ:
疑忌 nghi kị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghét bỏ ngờ vực.

▸ Từng từ:
禁忌 cấm kị

Từ điển trích dẫn

1. Kiêng húy, không được xúc phạm. ◇ Lỗ Tấn : "Khán nhất bổn cựu lịch bổn, tả trứ "Bất nghi xuất hành, bất nghi mộc dục, bất nghi thượng lương", tựu tri đạo tiên tiền thị hữu giá ma đa đích cấm kị" , ", , ", (Thả giới đình tạp văn mạt biên , Tùy tiện phiên phiên 便).
2. Kiêng cữ, tránh dùng (thức ăn, thuốc thang). ◇ Tạ Triệu Chiết : "Thủ cấm kị, tiết khởi cư, thận điều hộ, cẩn ẩm thực, tức hung diệc hữu biến vi cát giả" , , 調, , (Ngũ tạp trở , Nhân bộ nhất ).
3. Chỉ cấm lệnh giới điều.
4. Cấm đoán, cấm chỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phải tránh né, không được xúc phạm.

▸ Từng từ:
血忌 huyết kị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tránh máu, chỉ những ngày ăn chay, không sát sinh.

▸ Từng từ:
諱忌 húy kị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiêng tránh.

▸ Từng từ:
顧忌 cố kị

Từ điển trích dẫn

1. Kiêng tránh, e dè. ◇ Tô Thức : "Kim phù tiểu nhân chi vi bất thiện, do tất hữu sở cố kị" , (Tuân khanh luận ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiêng tránh e dè.

▸ Từng từ:
投鼠忌器 đầu thử kị khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ném chuột lại sợ vỡ đồ đạc quý trong nhà, ý nói muốn trừ cái hại nhỏ nhưng lại sợ gây thành những cái hại lớn.

▸ Từng từ:
百無禁忌 bách vô cấm kị

Từ điển trích dẫn

1. Trăm điều đều chẳng kiêng sợ, ý nói không biết kiêng sợ gì cả. ◇ Kì lộ đăng : "Nhược thị ngộ kiến cá chánh kinh bằng hữu, san hướng lợi dữ bất lợi, huyệt khẩu khai dữ bất khai, tuyển trạch nhật tử, tiện chu chương đích bách vô cấm kị" , , , , 便 (Đệ lục thập nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăm điều đều chẳng kiêng sợ gì, ý nói không biết kiêng sợ gì.

▸ Từng từ: