徒 - đồ
使徒 sứ đồ

sứ đồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người truyền đạo

Từ điển trích dẫn

1. Đệ tử của chúa Gia Tô, gồm mười hai người, gánh vác sứ mệnh truyền giáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên những người theo Cơ đốc giáo thời xưa, coi như mỗi người là một sứ giả của chúa, sai đi rao giảng đạo Chúa.

▸ Từng từ: 使
信徒 tín đồ

tín đồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tín đồ, người theo một tín ngưỡng

Từ điển trích dẫn

1. Người tin thờ một tôn giáo. Cũng phiếm chỉ người tin theo một chủ nghĩa, một học phái hoặc một vĩ nhân nào đó. ◎ Như: "tha thị Khổng Tử đích tín đồ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tin theo một tôn giáo.

▸ Từng từ:
僧徒 tăng đồ

Từ điển trích dẫn

1. Người xuất gia đi tu theo Phật giáo. § Cũng gọi là "tăng chúng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tăng chúng .

▸ Từng từ:
兇徒 hung đồ

hung đồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kẻ hung tợn

▸ Từng từ:
凶徒 hung đồ

Từ điển trích dẫn

1. Người hung ác. ☆ Tương tự: "bạo đồ" , "ác đồ" , "ác nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn hại người.

▸ Từng từ:
匪徒 phỉ đồ

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ xấu xa, người có hành vi bất chính. ☆ Tương tự: "phỉ nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn trộm cướp — Kẻ gian.

▸ Từng từ:
博徒 bác đồ

Từ điển trích dẫn

1. Bọn cờ bạc. ◇ Bạch Cư Dị : "Triêu tòng bác đồ ẩm, Mộ hữu xướng lâu kì" , (Bi tai hành ) Sáng theo bọn cờ bạc uống rượu, Chiều cùng với đám ca lâu hẹn hò.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con bạc. Bọn cờ bạc.

▸ Từng từ:
反徒 phản đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ bội bạc — Đứa học trò bội bạc với thầy học.

▸ Từng từ:
叛徒 bạn đồ

bạn đồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kẻ phản bội, kẻ tạo phản

Từ điển trích dẫn

1. Bọn người làm loạn, làm phản. ◎ Như: "bạn đồ bất khả nhiêu thứ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn người làm loạn, làm phản.

▸ Từng từ:
司徒 tư đồ

tư đồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chức quan tư đồ

▸ Từng từ:
囚徒 tù đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tù đinh . Tự tình khúc của Cao Bá Nhạ: » Mà nay ra dạng tù đồ bởi đâu «.

▸ Từng từ:
学徒 học đồ

học đồ

giản thể

Từ điển phổ thông

người theo học, người học nghề

▸ Từng từ:
學徒 học đồ

học đồ

phồn thể

Từ điển phổ thông

người theo học, người học nghề

▸ Từng từ:
師徒 sư đồ

Từ điển trích dẫn

1. Thầy (sư phụ) và trò (đồ đệ). ◇ Hàn Phi Tử : "Ngôn thính sự hành, tắc như sư đồ chi thế" , (Thuyết nghi ).
2. Sĩ tốt. Cũng mượn chỉ quân đội. ◇ Tả truyện : "Sư đồ bất cần, giáp binh bất đốn" , (Tương Công tứ niên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sư đệ .

▸ Từng từ:
徒兵 đồ binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính đánh giặc đi chân. Như Bộ binh.

▸ Từng từ:
徒刑 đồ hình

đồ hình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tù giam, tù khổ sai

Từ điển phổ thông

lời phán quyết, lời tuyên án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách trừng phạt tội nhân, tức là vừa bị giam cầm, vừa bị làm việc nặng.

▸ Từng từ:
徒劳 đồ lao

đồ lao

giản thể

Từ điển phổ thông

làm việc vô ích, cố gắng vô ích

▸ Từng từ:
徒勞 đồ lao

đồ lao

phồn thể

Từ điển phổ thông

làm việc vô ích, cố gắng vô ích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt nhọc vô ích, không đạt kết quả gì.

▸ Từng từ:
徒弟 đồ đệ

đồ đệ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồ đệ, học trò

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ học trò.

▸ Từng từ:
徒手 đồ thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay không. Không cầm gì trong tay.

▸ Từng từ:
徒歌 đồ ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hát không, không có nhạc khí phụ họa.

▸ Từng từ:
徒步 đồ bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi chân, không dùng ngựa hoặc xe, tàu, thuyền.

▸ Từng từ:
徒然 đồ nhiên

Từ điển trích dẫn

1. Uổng, phí, hoài. ◇ Văn minh tiểu sử : "Tựu hữu thiên tiên bàn đích tướng mạo, đãn thị một đắc nhất ta học vấn, dã giác đồ nhiên" , , (Đệ tam thập cửu hồi) Dù cho tướng mạo có đẹp như tiên, mà không có học vấn gì cả, thì cũng thấy uổng thôi.
2. Trống rỗng, không có gì cả, hư vô.
3. Chỉ như thế thôi, vẻn vẹn.
4. Không có lí do, vô cớ, ngẫu nhiên. ◇ Hậu Hán Thư : "Hủy dự chi lai, giai bất đồ nhiên, bất khả bất tư" , , (Đậu Dung truyện ) Lời khen tiếng chê, đều không phải là vô cớ, không thể không suy xét được.

▸ Từng từ:
徒行 đồ hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi bộ.

▸ Từng từ:
徒黨 đồ đảng

Từ điển trích dẫn

1. Phe nhóm, người cùng bọn, môn đồ. ◇ Từ Cán : "Chí ư du thuyết chi sĩ, vị kì tà thuật, suất kì đồ đảng, nhi danh chấn hồ chư hầu" , , , (Trung luận , Thẩm đại thần ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phe nhóm. Người cùng bọn.

▸ Từng từ:
惡徒 ác đồ

Từ điển trích dẫn

1. Người tính hạnh xấu xa, hoại nhân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn người làm điều xấu. Bọn bất lương. Cũng như , .

▸ Từng từ:
教徒 giáo đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người theo một tôn giáo nào.

▸ Từng từ:
暴徒 bạo đồ

bạo đồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kẻ tội phạm, kẻ hành hung

Từ điển trích dẫn

1. Bọn người hung hãn, nhiễu loạn trật tự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn người hung tợn dữ dằn.

▸ Từng từ:
棍徒 côn đồ

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ vô lại, lưu manh. ◇ Hoàng Lục Hồng : "Hoặc hữu vô tịch côn đồ, chỉ xưng bổn huyện thân hữu tông chi, tiềm tàng cảnh nội, chiêu diêu cuống phiến" , , , (Phúc huệ toàn thư , Lị nhậm , Phát các cáo thị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn xấu xa vô lại. Cũng gọi là Côn quang .

▸ Từng từ:
法徒 pháp đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy tu.

▸ Từng từ:
流徒 lưu đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bị tội đi đày.

▸ Từng từ:
犯徒 phạm đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ làm tội. » Lại đem các tích phạm đồ hậu tra « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
生徒 sinh đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò — Đời Lê, người thi đậu kì thi Hương, gọi là Sinh đồ, tới đời Nguyễn mới gọi là Tú tài ( đậu khoa thi Hương, nhưng ở dưới bậc Cử nhân, không được làm quan ). Ca dao có câu: » Kinh đô cũng có người rồ, Man di cũng có Sinh đồ Trạng nguyên «.

▸ Từng từ:
白徒 bạch đồ

Từ điển trích dẫn

1. Binh lính không được huấn luyện. ◇ Quản Tử : "Dĩ giáo tốt luyện sĩ kích khu chúng bạch đồ, cố thập chiến thập thắng, bách chiến bách thắng" , , (Thất pháp ) Lấy quân sĩ có huấn luyện đánh đuổi lũ tráng đinh bị trưng tập làm binh lính không được tập tành gì cả, nên mười trận thắng cả mười, trăm trận thắng cả trăm.
2. Phật giáo gọi người đời thường là "bạch đồ" .
3. Chỉ đồ đệ không xuất gia.
4. Chỉ người không có học vấn tài cán gì cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Binh lính không được huấn luyện gì, đưa ra đánh nhau ngay — Cũng có nghĩa như Bạch dân , Bạch đinh .

▸ Từng từ:
酒徒 tửu đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi uống rượu.

▸ Từng từ:
門徒 môn đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người học trò cùng theo học một ông thầy nào.

▸ Từng từ:
飲徒 ẩm đồ

Từ điển trích dẫn

1. Người ham thích uống rượu, tửu đồ. ◇ Cựu Đường Thư : "Bạch kí thị tửu, nhật dữ ẩm đồ túy ư tửu tứ" , (Văn uyển truyện hạ , Lí Bạch ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn uống rượu. Bạn bè uống rượu. cũng như tửu đồ.

▸ Từng từ:
高徒 cao đồ

Từ điển trích dẫn

1. Học trò giỏi. ☆ Tương tự: "cao đệ" .
2. Tiếng kính xưng học trò của người khác. ◎ Như: "lệnh cao đồ đích biểu hiện phi thường kiệt xuất" .

▸ Từng từ:
潑無徒 bát vô đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn xấu xa vô lại.

▸ Từng từ:
丹徒布衣 đan đồ bố y

Từ điển trích dẫn

1. Mượn chỉ bình dân tầm thường. § "Chư Cát Trường Dân" , người đời Tấn, vốn có công trạng, làm quan hiển hách. Sau bị "Lưu Dụ" nghi kị, muốn giết. "Chư Cát Trường Dân" cảm thán nói: "Khi nghèo hèn thì muốn được phú quý; được phú quý rồi tất bị nguy cơ. Nay muốn biến thành kẻ bình dân, nhưng không được nữa."
2. Chỉ "Lưu Mục Chi" , đời Nam Triều người ở Kinh Khẩu ("Đan Đồ" ). § Thời trẻ nhà nghèo, thường lại nhà cha vợ xin ăn. Một hôm ăn no rồi, xin trầu cau, anh em vợ chế giễu: "Trầu cau ăn xong, thì anh lại đói, sao bỗng cần chi thứ đó?". Đến khi Mục Chi làm quan doãn ở "Đan Dương" , mời anh em vợ lại nhà, cho ăn uống no say, rối sai đầu bếp đem mâm vàng đựng đầy trầu cau ra biếu.

▸ Từng từ: