帶 - đái, đới
五帶 ngũ đới

Từ điển trích dẫn

1. Năm dải khí hậu trên trái đất, gồm "nhiệt đới, nam ôn đới, bắc ôn đới, nam hàn đới, bắc hàn đới" , , , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm giải khí hậu trên trái đất, gồm Nhiệt đới, Hàn đới, Bắc ôn đới, Bắc hàn đới và Nam hàn đới.

▸ Từng từ:
冠帶 quan đái

Từ điển trích dẫn

1. Mũ và dây lưng.
2. Đội mũ thắt lưng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giá nhật Bảo Ngọc thanh thần khởi lai sơ tẩy dĩ tất, tiện quan đái liễu lai chí tiền thính viện trung" , 便 (Đệ lục thập nhị hồi) Hôm đó Bảo Ngọc dậy sớm, rửa mặt chải đầu xong, đội mũ thắt lưng đi ra nhà khách.
3. Chỉ phục sức của quan gia thời xưa.
4. Người dòng dõi có học (sĩ tộc ) hoặc người quyền quý cao sang (quý nhân ).
5. Có lễ nghi, giáo hóa.
6. Tỉ dụ phong tước, ban chức quan. ◇ Chiến quốc sách : "Thả phù Ngụy nhất vạn thặng chi quốc, xưng đông phiên, thụ quan đái" , , (Ngụy sách tứ ) Vả lại Ngụy là nước có vạn cỗ xe, xưng là phiên thuộc phía đông (của Tần), chịu phong tước (nhận áo mão cân đai).
7. Chỉ trang sức, tô điểm.
8. Chỉ đàn ông, nam tử. ◇ Ngô Sí Xương : "Doanh doanh nhược nữ, tiếm xưng quan đái chi hùng" , (Khách song nhàn thoại sơ tập , Song ải miếu ) Yểu điệu như con gái, mạo xưng đàn ông nam tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũ và đai. Chỉ chung quần áo và sự ăn mặc — Chỉ người có chức vị cao sang.

▸ Từng từ:
地帶 địa đái

địa đái

phồn thể

Từ điển phổ thông

khu vực, đới, miền, vùng

Từ điển trích dẫn

1. Khu vực, phạm vi. ◎ Như: "giá lí thị nguy hiểm địa đái, thỉnh vật kháo cận" , .

địa đới

phồn thể

Từ điển phổ thông

khu vực, đới, miền, vùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miền đất, giải đất.

▸ Từng từ:
寒帶 hàn đới

Từ điển trích dẫn

1. Giải đất lạnh, vùng đất ở gần hai cực trái đất. Ở phía bắc là "bắc hàn đới" , ở phía nam là "nam hàn đới". ★ Tương phản: "nhiệt đới" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giải đất lạnh, vùng đất ở gần hai cực trái đất.

▸ Từng từ:
帶下 đái hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh đàn bà, tức bệnh ra huyết trắng. Còn gọi là Bạch đái hạ.

▸ Từng từ:
帶兵 đái binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm khí giới. Mang, đeo khí giới.

▸ Từng từ:
帶動 đái động

đái động

phồn thể

Từ điển phổ thông

lôi, kéo, thúc, đẩy

đới động

phồn thể

Từ điển phổ thông

lôi, kéo, thúc, đẩy

▸ Từng từ:
帶寬 đái khoan

đái khoan

phồn thể

Từ điển phổ thông

dải tần, độ rộng băng tần, độ rộng băng thông

đới khoan

phồn thể

Từ điển phổ thông

dải tần, độ rộng băng tần, độ rộng băng thông

▸ Từng từ:
帶疾 đái tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mang bệnh, có bệnh. Cũng nói là Đái bệnh.

▸ Từng từ:
帶釦 đái khẩu

đái khẩu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái khóa thắt lưng

đới khẩu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái khóa thắt lưng

▸ Từng từ:
帶魚 đái ngư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trạch, giống như con lươn nhưng ngắn hơn — Cũng chỉ con lươn ( trông giống như dây đai áo ).

▸ Từng từ:
捲帶 quyển đái

quyển đái

phồn thể

Từ điển phổ thông

băng ghi, cuốn băng

quyển đới

phồn thể

Từ điển phổ thông

băng ghi, cuốn băng

▸ Từng từ:
映帶 ánh đái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về cảnh vật được bài trí liền lạc đẹp mắt, như ràng buộc phản chiếu lẫn nhau.

▸ Từng từ:
溫帶 ôn đới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giải đất ấm áp giữa Nhiệt đới và Hàn đới.

▸ Từng từ:
熱帶 nhiệt đới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giải đất nóng, gần xích đạo.

▸ Từng từ:
玉帶 ngọc đái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đai của quan, có đính hạt ngọc.

▸ Từng từ:
白帶 bạch đái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng gọi là Bạch đái hạ , tức bệnh ra huyết trắng của đàn bà.

▸ Từng từ:
繃帶 băng đới

băng đới

phồn thể

Từ điển phổ thông

băng y tế

▸ Từng từ:
腰帶 yêu đái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dây thắt lưng. Đai lưng.

▸ Từng từ:
角帶 giác đái

Từ điển trích dẫn

1. Một loại dải lưng, trang sức bằng sừng bò hay ngọc thạch. § Đời Tống, quan lại bậc thấp hoặc dân thường phục sức.

▸ Từng từ:
赤帶 xích đái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh ra huyết của đàn bà.

▸ Từng từ:
連帶 liên đới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ràng buộc với nhau.

▸ Từng từ:
錦帶 cẩm đái

Từ điển trích dẫn

1. Đai lưng bằng gấm. ◇ Tiết Chiêu Ôn : "Điền hạp lăng hoa cẩm đái thùy, Tĩnh lâm lan hạm tá đầu thì" , (Hoán khê sa , Từ ).
2. Rau nhút (tức rau "thuần" ). ◇ Đỗ Phủ : "Hoạt ức điêu hồ phạn, Hương văn cẩm đái canh" , (Giang Các ngọa bệnh tẩu bút kí Trình Thôi Lô lưỡng thị ngự ).
3. Tên hoa, còn gọi là "hải tiên hoa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đai lưng bằng gấm, quan dùng.

▸ Từng từ:
鍾帶 chung đái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đai chuông.

▸ Từng từ:
鞶帶 bàn đái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại đai lớn của quan.

▸ Từng từ:
不共帶天 bất cộng đái thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cùng đội trời. Chỉ mối hận thù rất lớn.

▸ Từng từ:
褒衣博帶 bao y bác đái

Từ điển trích dẫn

1. Áo rộng đai lớn. § Trang phục của nhà nho thời xưa. Cũng viết là "bầu y bác đái" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo rộng đai lớn, là những đồ trang phục của nhà nho thời xưa, chỉ những người nho sĩ phong lưu.

▸ Từng từ: