1. Chịu ô nhục hoặc bách hại một cách oan uổng. 2. Buồn khổ, bất đắc chí. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Oan khuất nhi tự ức" 冤屈而自抑 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Buồn khổ, bất đắc chí nhưng tự đè nén.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phải bóp lòng chịu đựng nỗi đau khổ không đúng lí.
1. Hạng nhất, số một, giỏi nhất. § Bấm tay tính, lấy ngón cái biểu thị đệ nhất hoặc ưu tú nhất. ◎ Như: "đàm đáo cầu kĩ dữ kì nghệ, tha đô thị thủ khuất nhất chỉ" 談到球技與棋藝, 他都是首屈一指.