宦 - hoạn
仕宦 sĩ hoạn

Từ điển trích dẫn

1. Làm quan. ★ Tương phản: "từ quan" .

▸ Từng từ:
宦味 hoạn vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung nỗi vui buồn sướng khổ trong lúc làm quan.

▸ Từng từ:
宦女 hoạn nữ

Từ điển trích dẫn

1. Con hầu nhà quan, tì nữ phục dịch trong cung.
2. Nàng hầu, thiếp.
3. Chỉ hoạn quan và nữ sủng. ◇ Tân ngũ đại sử : "Tự cổ hoạn nữ chi họa thâm hĩ" (Hoạn giả truyện tự ).

▸ Từng từ:
宦官 hoạn quan

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, đàn ông thiến, được tuyển vào hầu trong cung vua gọi là "hoạn quan" . ☆ Tương tự: "thái giám" , "tự nhân" , "yêm nhân" .
2. Thường chỉ chung quan lại, người làm quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan lo việc trong cung vua, đã bị thiến dái.

▸ Từng từ:
宦路 hoạn lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường làm quan. Cũng nói là Hoạn đồ, hoặc Hoạn hải.

▸ Từng từ:
拙宦 chuyết hoạn

Từ điển trích dẫn

1. Vụng về trong việc làm quan, không biết đua chen. Thường dùng để tự khiêm. ◇ Bạch Cư Dị : "Tự tàm chuyết hoạn thao thanh quý, Hoàn hữu si tâm phạ tố sôn" , (Sơ bãi trung thư xá nhân ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vụng về trong việc làm quan, không có tước vị cao, bổng lộc nhiều. Chỉ vị quan thanh liêm lương trực.

▸ Từng từ:
薄宦 bạc hoạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường làm quan mong manh, ý nói gặp nhiều trắc trở.

▸ Từng từ: