奉 - bổng, phụng
供奉 cung phụng

Từ điển trích dẫn

1. Cung dưỡng, phụng dưỡng. ◎ Như: "cung phụng song thân" phụng dưỡng cha mẹ.
2. Tên một chức quan thuộc viện Hàn Lâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng biếu — Ta còn hiểu là nuôi nấng thật đầy đủ — Khoản đãi thật hậu hĩ.

▸ Từng từ:
信奉 tín phụng

tín phụng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lòng tin, tin tưởng vào

▸ Từng từ:
奉事 phụng sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việc cho người trên — Nay hiểu là làm việc cho một mục đích cao đẹp.

▸ Từng từ:
奉令 phụng lệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng theo điều sai khiến của bề trên.

▸ Từng từ:
奉使 phụng sứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng lệnh vua mà thay vua đi lo việc ở nước ngoài.

▸ Từng từ: 使
奉先 phụng tiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thờ cúng ông cha các đời.

▸ Từng từ:
奉公 phụng công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việc nước, việc chung — Chỉ biết lo việc chung, không hề có ý riêng.

▸ Từng từ:
奉养 phụng dưỡng

phụng dưỡng

giản thể

Từ điển phổ thông

phụng dưỡng

▸ Từng từ:
奉命 phụng mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phụng lệnh .

▸ Từng từ:
奉安 phụng an

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chôn cất cho người trên.

▸ Từng từ:
奉承 phụng thừa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng theo — Nịnh bợ mà hùa theo.

▸ Từng từ:
奉教 phụng giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng chịu sự chỉ dạy. Ý nói theo học với thầy. Như: Thụ giáo.

▸ Từng từ:
奉旨 phụng chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng theo ý vua — Phụng chỉ thăng thuyên: Vâng chiếu chỉ cho thăng chức và chuyển bổ đi nơi khác. » Mai công phụng chỉ thăng thuyên « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
奉札 phụng trát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng theo giấy tờ của quan.

▸ Từng từ:
奉献 phụng hiến

phụng hiến

giản thể

Từ điển phổ thông

hiến dâng, hy sinh, cống hiến

▸ Từng từ:
奉獻 phụng hiến

phụng hiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiến dâng, hy sinh, cống hiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng lên, đưa lên cho người trên.

▸ Từng từ:
奉现 phụng hiện

phụng hiện

giản thể

Từ điển phổ thông

tặng, biếu, dâng, hiến

▸ Từng từ:
奉現 phụng hiện

phụng hiện

phồn thể

Từ điển phổ thông

tặng, biếu, dâng, hiến

▸ Từng từ:
奉職 phụng chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việc theo phần việc và địa vị của mình.

▸ Từng từ:
奉行 phụng hành

phụng hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

theo đuổi, thực hiện đến cùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng theo lời mà làm.

▸ Từng từ:
奉詔 phụng chiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng theo lệnh vua.

▸ Từng từ:
奉送 phụng tống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa tới dâng cho người trên.

▸ Từng từ:
奉養 phụng dưỡng

phụng dưỡng

phồn thể

Từ điển phổ thông

phụng dưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi nấng chăm sóc người trên. » Rước về phụng dưỡng đêm ngày thay con « ( Phan Trần ).

▸ Từng từ:
崇奉 sùng phụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi trọng, thờ kính.

▸ Từng từ:
承奉 thừa phụng

Từ điển trích dẫn

1. Vâng mệnh làm theo.
2. Hầu hạ, chầu chực. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bình Nhi đẳng lai chí Giả mẫu phòng trung, bỉ thì Đại Quan viên trung tỉ muội môn đô tại Giả mẫu tiền thừa phụng" , (Đệ tam thập cửu hồi) Bình Nhi đến buồng Giả mẫu, bấy giờ các chị em ở trong vườn Đại Quan đều đứng hầu trước mặt Giả mẫu.

▸ Từng từ:
祗奉 chi phụng

Từ điển trích dẫn

1. Kính vâng, kính rước, kính phụng.

▸ Từng từ:
趨奉 xu phụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy theo kẻ khác, hầu hạ bợ đỡ cầu lợi.

▸ Từng từ:
阮狀元奉使集 nguyễn trạng nguyên phụng sứ tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Nguyễn Đăng Đạo, danh sĩ thời Lê mạt, làm trong dịp ông đi sứ Trung Hoa vào năm 1697.

▸ Từng từ: 使