夥 - hỏa, khõa, khỏa
入夥 nhập lõa

Từ điển trích dẫn

1. Vào bọn, nhập bọn. ☆ Tương tự: "nhập hỏa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào bọn. Nhập bọn.

▸ Từng từ:
夥伴 khỏa bạn

khỏa bạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cộng sự, người cùng làm

▸ Từng từ:
夥計 khỏa kế

Từ điển trích dẫn

1. Người hùn hạp buôn bán. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã đồng khỏa kế phiến liễu hóa vật, tự xuân thiên khởi thân vãng hồi lí tẩu, nhất lộ bình an" , , (Đệ lục thập lục hồi) Tôi cùng bọn người hùn hạp mua hàng hóa, từ mùa xuân bắt đầu đi, trên đường về bình yên. Cũng viết là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hùn vốn với nhau mà làm ăn buôn bán — Người hùn hạp buôn bán với mình — Người đứng trông nom một cửa hàng, tiệm buôn.

▸ Từng từ: