ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
壇 - đàn
登壇 đăng đàn
Từ điển trích dẫn
1. Lên đàn tràng. § Ngày xưa chỉ nghi thức long trọng đặt đàn tràng cử hành hội minh, tế tự, lễ lên ngôi vua, bái tướng, v.v. ◇ Viên Diệp 袁曄: "Ngụy vương đăng đàn, thụ hoàng đế tỉ thụ" 魏王登壇, 受皇帝璽綬 (Hiến đế xuân thu 獻帝春秋) Ngụy vương lên đàn tràng, nhận ấn tín dây thao lên ngôi hoàng đế.
2. Lên giảng đài. ◇ Lí Ngư 李漁: "Dương Minh đăng đàn giảng học" 陽明登壇講學 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Từ khúc 詞曲).
3. Mượn chỉ sự vật nào đó xuất hiện mở đầu.
2. Lên giảng đài. ◇ Lí Ngư 李漁: "Dương Minh đăng đàn giảng học" 陽明登壇講學 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Từ khúc 詞曲).
3. Mượn chỉ sự vật nào đó xuất hiện mở đầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước lên chỗ dành riêng để nói chuyện.
▸ Từng từ: 登 壇