ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
增 - tăng
加增 gia tăng
Từ điển trích dẫn
1. Thêm lên, tăng thêm. ◇ Liệt Tử 列子: "Tử tử tôn tôn vô cùng quỹ dã; nhi san bất gia tăng, hà khổ nhi bất bình?" 子子孫孫無窮匱也; 而山不加增, 何苦而不平? (Thang vấn 湯問) Con con cháu cháu không bao giờ hết; mà núi thì không cao thêm, lo ngại gì mà không san bằng được?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thêm lên.
▸ Từng từ: 加 增
增多 tăng đa
Từ điển phổ thông
tăng thêm, tăng lên
Từ điển trích dẫn
1. Tăng thêm, thêm nhiều. ☆ Tương tự: "gia đa" 加多, "tăng gia" 增加. ★ Tương phản: "tài giảm" 裁減, "giảm thiểu" 減少. ◇ Khổng An Quốc 孔安國: "Cánh dĩ trúc giản tả chi, tăng đa phục sanh nhị thập ngũ thiên" 更以竹簡寫之, 增多伏生二十五篇 (Thư kinh 書經, Tự 序) Lại lấy thẻ tre viết, phục hồi tăng thêm được hai mươi lăm thiên.
▸ Từng từ: 增 多