喃 - nam
呋喃 phu nam

phu nam

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

furan (hóa học)

▸ Từng từ:
呢喃 ni nam

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng nhỏ, rì rầm.
2. Tiếng chim én kêu.
3. Tiếng êm ái, uyển chuyển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng người nói xì xào.

▸ Từng từ:
喃喃 nam nam

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng nói nhỏ, thì thầm. ◇ Cao Bá Quát : "Bả duệ nam nam hướng lang thuyết" (Dương phụ hành ) Kéo tay áo nói thì thầm với chồng.
2. Tiếng đọc sách. ◇ Toàn Đường thi : "Tiên thư nhất lưỡng quyển, Thụ hạ độc nam nam" , (Hàn San ) Sách tiên một hai quyền, Dưới cây đọc lẩm nhẩm.

▸ Từng từ:
詀喃 chiêm nam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trò chuyện rì rầm.

▸ Từng từ: