唇 - chấn, thần
上唇 thượng thần

thượng thần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

môi trên

▸ Từng từ:
下唇 hạ thần

hạ thần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

môi dưới

▸ Từng từ:
櫻唇 anh thần

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung môi miệng người con gái trẻ con đỏ tươi như hoa anh đào. § Cũng viết là . ◇ Băng Tâm : "Nhãn ba anh thần, thuấn quy trần thổ" , (Kí tiểu độc giả , Nhị ngũ) Sóng mắt môi đào, chớp mắt thành cát bụi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môi hồng phớt như màu hoa Anh đào, chỉ môi người đàn bà con gái đẹp.

▸ Từng từ:
陰唇 âm thần

Từ điển trích dẫn

1. Bộ phận bề ngoài của sinh thực khí của đàn bà, hình như cái môi, có đại thần và tiểu thần (tiếng Pháp: grandes lèvres, petites lèvres).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mép ở bộ phận sinh dục của đàn bà.

▸ Từng từ: