升 - thăng
上升 thượng thăng

thượng thăng

giản thể

Từ điển phổ thông

bay lên

▸ Từng từ:
公升 công thăng

công thăng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lít (đơn vị đo thể tích)

Từ điển trích dẫn

1. Lượng từ thể tích: lít (tiếng Pháp: litre). § Cũng gọi là "thăng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lít ( liter ).

▸ Từng từ:
升京 thăng kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên kinh đô, nơi vua đặt triều đình. Truyện Hoa Tiên : » Dương gia chuyển thụ thăng kinh «.

▸ Từng từ:
升値 thăng trị

thăng trị

giản thể

Từ điển phổ thông

tăng giá, tăng giá trị

▸ Từng từ:
升堂 thăng đường

Từ điển trích dẫn

1. Lên sảnh đường. ◎ Như: "thăng đường nghị sự" lên sảnh đường họp bàn công việc.
2. Ngày xưa, chỉ công đường nơi quan lại xét xử án kiện.
3. Chỉ học vấn hoặc tài nghệ đã đạt tới trình độ cao. ◇ Luận Ngữ : "Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã" , (Tiên tiến ) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm, chỉ chưa tinh vi thôi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên ngồi trong dinh, nói quan bắt đầu làm việc.

▸ Từng từ:
升天 thăng thiên

Từ điển trích dẫn

1. Lên trời.
2. Chết. ◇ Lí Ước : "Ngọc liễn thăng thiên nhân dĩ tận, Cố cung do hữu thụ trường sanh" , (Quá Hoa Thanh cung ) Xe ngọc (vua đi) lên chầu trời, người đã hết, Cung xưa còn lại cây sống lâu. ☆ Tương tự: "tiên du" , "khứ thế" , "thệ thế" , "viên tịch" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên trời. Bay lên trời.

▸ Từng từ:
升官 thăng quan

Từ điển trích dẫn

1. Lên bậc quan hoặc chức vị cao hơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên bậc quan cao hơn, làm quan to hơn.

▸ Từng từ:
升平 thăng bình

Từ điển trích dẫn

1. Bình trị, thái bình. ◇ Hán Thư : "Sử Hiếu Vũ hoàng đế thính dụng kì kế, thăng bình khả trí" 使, (Mai Phúc truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang vững, không lệch về bên nào.

▸ Từng từ:
升沈 thăng trầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên cao và chìm xuống. Chỉ sự thay đổi ở đời. Hát nói của Cao Bá Quát: » Thế sự thăng trầm quân mạc vấn « ( việc đời thay đổi, anh đừng hỏi làm gì ).

▸ Từng từ:
升沉 thăng trầm

Từ điển trích dẫn

1. Lên cao và xuống thấp.
2. Chỉ sự gặp may hoặc không may. ◇ Nguyên Chẩn : "Vinh nhục thăng trầm ảnh dữ thân, Thế tình thùy thị cựu Lôi Trần" , (Kí Lạc Thiên ) Vinh nhục may rủi như bóng với hình, Tình đời có ai được như hai người bạn thắm thiết Lôi (Nghĩa) và Trần (Trọng) ngày xưa.
3. Chỉ sự thay đổi ở đời.
4. Chỉ hoạn đồ thăng giáng cùng đạt.
5. Khen chê, bao biếm.

▸ Từng từ:
升秩 thăng trật

Từ điển trích dẫn

1. Lên bực quan, thăng quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên bực trên.

▸ Từng từ:
升級 thăng cấp

thăng cấp

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tăng lên
2. tiến lên, đi lên

Từ điển trích dẫn

1. Lên cấp. ◎ Như: "sản nghiệp thăng cấp" .
2. Lên lớp (học sinh).

▸ Từng từ:
升级 thăng cấp

thăng cấp

giản thể

Từ điển phổ thông

1. tăng lên
2. tiến lên, đi lên

▸ Từng từ:
升迁 thăng thiên

thăng thiên

giản thể

Từ điển phổ thông

thăng cấp, thăng chức, tiến thủ

▸ Từng từ:
升進 thăng tiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên cao và tới trước, ý nói tốt đẹp hơn.

▸ Từng từ:
升遐 thăng hà

Từ điển trích dẫn

1. Bay lên trời. ◇ Trương Hành : "Thiệp thanh tiêu nhi thăng hà hề" (Tư huyền phú ).
2. Vua qua đời. ◇ Ngũ đại sử bình thoại : "Cao tổ thăng hà, tương thái tử Thừa Hựu phân phó trước Quách Uy phụ tá" , (Chu sử , Quyển thượng).
3. Xa lánh trần tục, tĩnh tâm tu đạo. ◇ Nguyễn Tịch : "Khởi nhược di nhĩ mục, Thăng hà khứ ân ưu" , (Vịnh hoài ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên cao và đi xa, chỉ vua chết.

▸ Từng từ:
升遷 thăng thiên

thăng thiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

thăng cấp, thăng chức, tiến thủ

▸ Từng từ:
升降 thăng giáng

Từ điển trích dẫn

1. Lên và xuống.
2. Thịnh suy. ◇ Thư Kinh : "Đạo hữu thăng giáng" (Tất mệnh ) Đạo có thịnh có suy.
3. Tăng giảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên và xuống. Chỉ sự thay đổi.

▸ Từng từ:
升龙 thăng long

thăng long

giản thể

Từ điển phổ thông

thành Thăng Long, tên gọi cũ của Hà Nội

▸ Từng từ:
厘升 ly thăng

ly thăng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

centilít

▸ Từng từ:
提升 đề thăng

đề thăng

giản thể

Từ điển phổ thông

thăng tiến, thăng chức, thăng cấp

▸ Từng từ:
擢升 trạc thăng

trạc thăng

giản thể

Từ điển phổ thông

lên chức, thăng chức, thăng tiến

▸ Từng từ:
攀升 phan thăng

phan thăng

giản thể

Từ điển phổ thông

leo lên, trèo lên

▸ Từng từ:
超升 siêu thăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bay bổng lên trời. Tiếng của đạo sĩ — Tiếng nhà Phật, chỉ linh hồn người chết được giải thoát — Làm quan mà được lên cấp rất mau, vượt hẳn những người đồng cấp trước kia. Truyện Hoa Tiên có câu: » Buồm quan một lá giòng sâu, siêu thăng thoắt đã đứng đầu Nam nha «.

▸ Từng từ:
直升機 trực thăng cơ

Từ điển trích dẫn

1. Máy bay trực thăng.

▸ Từng từ:
白日升天 bạch nhật thăng thiên

Từ điển trích dẫn

1. Theo đạo giáo, người sau khi tu luyện đắc đạo, giữa ban ngày bay lên cõi trời thành tiên.
2. Giữa ban ngày mà lên trời được, chỉ sự giàu sang vinh hiển mau chóng.
3. § Cũng viết là: "bạch nhật thăng thiên" , "bạch nhật thượng thăng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữa ban ngày mà lên trời được, chỉ sự giàu sang vinh hiển quá mau chóng.

▸ Từng từ:
直升飞机 trực thăng phi cơ

Từ điển phổ thông

máy bay trực thăng

▸ Từng từ: