列 - liệt
下列 hạ liệt

hạ liệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếp theo sau

▸ Từng từ:
並列 tịnh liệt

tịnh liệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

đứng cạnh nhau, xếp cạnh nhau

▸ Từng từ:
列举 liệt cử

liệt cử

giản thể

Từ điển phổ thông

liệt kê, kể ra

▸ Từng từ:
列位 liệt vị

Từ điển trích dẫn

1. Các ngài, các ông (tiếng xưng hô). ☆ Tương tự: "các vị" , "chư quân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các ngài, các ông ( tiếng xưng hô ).

▸ Từng từ:
列傳 liệt truyện

Từ điển trích dẫn

1. Truyện kí trong sách sử kể sự tích các nhân vật. ◇ Tư Mã Thiên : "Thế gia tam thập, liệt truyện thất thập" , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiểu sử của các danh nhân.

▸ Từng từ:
列國 liệt quốc

Từ điển trích dẫn

1. Các nước chư hầu thời Xuân Thu, Chiến Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các nước.

▸ Từng từ:
列強 liệt cường

Từ điển trích dẫn

1. Các nước mạnh, các cường quốc.

▸ Từng từ:
列彊 liệt cường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các nước mạnh.

▸ Từng từ:
列舉 liệt cử

liệt cử

phồn thể

Từ điển phổ thông

liệt kê, kể ra

▸ Từng từ:
列計 liệt kê

Từ điển trích dẫn

1. Kể ra từng khoản.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết ra, kể ra có thứ tự.

▸ Từng từ:
列車 liệt xa

liệt xa

phồn thể

Từ điển phổ thông

tàu hỏa, xe lửa

▸ Từng từ:
列车 liệt xa

liệt xa

giản thể

Từ điển phổ thông

tàu hỏa, xe lửa

▸ Từng từ:
右列 hữu liệt

Từ điển trích dẫn

1. Quan võ. Thời xưa, khi chầu vua, quan võ đứng hàng bên phải, quan văn ở bên trái.
2. Bậc siêu quần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng bên phải, chỉ chức quan võ, vì thời xưa, khi chầu vua, quan võ đứng thành hàng ở bên phải, quan văn ở bên trái.

▸ Từng từ:
并列 tịnh liệt

tịnh liệt

giản thể

Từ điển phổ thông

đứng cạnh nhau, xếp cạnh nhau

▸ Từng từ:
序列 tự liệt

tự liệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hàng, thứ tự, vị trí

▸ Từng từ:
排列 bài liệt

bài liệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xếp đặt, sắp xếp, bày ra thành hàng

Từ điển trích dẫn

1. Bày ra thành hàng đội. ◇ Cảnh thế thông ngôn : "Phu nhân tọa ư trung đường, đăng chúc huy hoàng, tương nha hoàn nhị thập dư nhân các thịnh sức trang ban, bài liệt lưỡng biên" , , , (Đường giải nguyên nhất tiếu nhân duyên ).
2. Xếp đặt theo thứ tự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày xếp thành hàng.

▸ Từng từ:
摻列 sâm liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đông, nhiều, thành từng hàng. Như Sâm la .

▸ Từng từ:
班列 ban liệt

Từ điển trích dẫn

1. Ngôi thứ (trong triều). ◇ Phan Nhạc : "Thiên tử dĩ vi tán kị thường thị, tòng ban liệt dã" , (Hạ Hầu thường thị lụy , Tự ).
2. Chỉ triều đình hoặc triều quan. ◇ Hư Trung : "Tảo vãn từ ban liệt, Quy tầm cựu ẩn phong" , (Hiến trịnh đô quan ).
3. Quan giai, phẩm cấp. ◇ Vương Ngao : "Đài tỉnh tự giám vệ suất chi quan, chỉ dĩ biện ban liệt chi sùng ti, chế lẫm lộc chi hậu bạc, đa vô chức nghiệp, kì sở vị quan, nãi cổ chi tước dã" , , 祿, , , (Chấn trạch trường ngữ , Quan chế ).
4. Thứ hạng.
5. Xếp đặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ hạng, ngôi thứ.

▸ Từng từ:
罗列 la liệt

la liệt

giản thể

Từ điển phổ thông

la liệt, bày khắp nơi

▸ Từng từ:
羅列 la liệt

la liệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

la liệt, bày khắp nơi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày ra xếp hàng ra thật nhiều.

▸ Từng từ:
行列 hàng liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một dãy, xếp thẳng theo thứ tự.

▸ Từng từ:
陳列 trần liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp bày ra cho có thứ tự.

▸ Từng từ:
列土分疆 liệt thổ phân cương

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, thiên tử chia đất cho chư hầu hoặc công thần gọi là "liệt thổ phân cương" .

▸ Từng từ:
大南列傳 đại nam liệt truyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách chép các tiểu sử danh nhân đời Nguyễn.

▸ Từng từ:
南海異人列傳 nam hải dị nhân liệt truyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách đời Hậu Lê, chép tiểu sử của các danh nhân và nhân vật thần thoại Việt Nam.

▸ Từng từ:
大不列顛與北愛爾蘭聯 đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan

Từ điển trích dẫn

1. "Đại Bất Liệt Điên dữ bắc Ái Nhĩ Lan liên hợp vương quốc" (The United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland). Thường gọi là "Anh Quốc" .

▸ Từng từ: