ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
列 - liệt
列強 liệt cường
列彊 liệt cường
右列 hữu liệt
排列 bài liệt
Từ điển phổ thông
xếp đặt, sắp xếp, bày ra thành hàng
Từ điển trích dẫn
1. Bày ra thành hàng đội. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Phu nhân tọa ư trung đường, đăng chúc huy hoàng, tương nha hoàn nhị thập dư nhân các thịnh sức trang ban, bài liệt lưỡng biên" 夫人坐於中堂, 燈燭輝煌, 將丫鬟二十餘人各盛飾裝扮, 排列兩邊 (Đường giải nguyên nhất tiếu nhân duyên 唐解元一笑姻緣).
2. Xếp đặt theo thứ tự.
2. Xếp đặt theo thứ tự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bày xếp thành hàng.
▸ Từng từ: 排 列
班列 ban liệt
Từ điển trích dẫn
1. Ngôi thứ (trong triều). ◇ Phan Nhạc 潘岳: "Thiên tử dĩ vi tán kị thường thị, tòng ban liệt dã" 天子以為散騎常侍, 從班列也 (Hạ Hầu thường thị lụy 夏侯常侍誄, Tự 序).
2. Chỉ triều đình hoặc triều quan. ◇ Hư Trung 虛中: "Tảo vãn từ ban liệt, Quy tầm cựu ẩn phong" 早晚辭班列, 歸尋舊隱峰 (Hiến trịnh đô quan 獻鄭都官).
3. Quan giai, phẩm cấp. ◇ Vương Ngao 王鏊: "Đài tỉnh tự giám vệ suất chi quan, chỉ dĩ biện ban liệt chi sùng ti, chế lẫm lộc chi hậu bạc, đa vô chức nghiệp, kì sở vị quan, nãi cổ chi tước dã" 臺省寺監衛率之官, 止以辨班列之崇卑, 制廩祿之厚薄, 多無職業, 其所謂官, 乃古之爵也 (Chấn trạch trường ngữ 震澤長語, Quan chế 官制).
4. Thứ hạng.
5. Xếp đặt.
2. Chỉ triều đình hoặc triều quan. ◇ Hư Trung 虛中: "Tảo vãn từ ban liệt, Quy tầm cựu ẩn phong" 早晚辭班列, 歸尋舊隱峰 (Hiến trịnh đô quan 獻鄭都官).
3. Quan giai, phẩm cấp. ◇ Vương Ngao 王鏊: "Đài tỉnh tự giám vệ suất chi quan, chỉ dĩ biện ban liệt chi sùng ti, chế lẫm lộc chi hậu bạc, đa vô chức nghiệp, kì sở vị quan, nãi cổ chi tước dã" 臺省寺監衛率之官, 止以辨班列之崇卑, 制廩祿之厚薄, 多無職業, 其所謂官, 乃古之爵也 (Chấn trạch trường ngữ 震澤長語, Quan chế 官制).
4. Thứ hạng.
5. Xếp đặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ hạng, ngôi thứ.
▸ Từng từ: 班 列