凡 - hoàn, phàm
不凡 bất phàm

bất phàm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khác thường, hơn người

Từ điển trích dẫn

1. Không tầm thường, vượt hẳn người thường. ☆ Tương tự: "phi phàm" . ★ Tương phản: "bình phàm" , "bình dong" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không tầm thường, vượt hẳn người thường.

▸ Từng từ:
但凡 đãn phàm

Từ điển trích dẫn

1. Hễ là, chỉ cần là, đã là. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Đãn phàm bằng hữu tương tri, đô yếu thỉnh liễu đáo tịch" , (Đệ tam thập hồi).
2. Vốn, đều, nhất thiết (người, sự vật). ◇ Thủy hử truyện : "Nguyên lai đãn phàm nhân tâm, đô thị nhiệt huyết khỏa trước" , (Đệ tam nhị hồi) Trái tim người ta vốn đều là một bọc máu nóng.
3. Nếu, giả như. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã đãn phàm thị cá nam nhân, khả dĩ xuất đắc khứ, ngã tảo tẩu liễu, lập xuất nhất phiên sự nghiệp lai" , , , (Đệ ngũ ngũ hồi) Nếu tôi là con trai, được ra ngoài, thì tôi đã sớm ra đi, làm nên công danh sự nghiệp rồi.

▸ Từng từ:
凡人 phàm nhân

phàm nhân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người thường, dân thường

Từ điển trích dẫn

1. Người tầm thường, người trần tục.
2. ☆ Tương tự: "thường nhân" .
3. ★ Tương phản: "tiên nhân" , "thần tiên" , "thánh nhân" , "dị nhân" , "vĩ nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tầm thường, không có tài gì.

▸ Từng từ:
凡例 phàm lệ

Từ điển trích dẫn

1. Bài văn ở đầu sách, bày tỏ nội dung, đại chỉ cùng thể lệ biên tập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn ở đầu cuốn sách, nói về cách biên soạn cuốn sách đó — Lề lối thường tình.

▸ Từng từ:
凡俗 phàm tục

Từ điển trích dẫn

1. Tầm thường.
2. Trần tục, khác với tiên.
3. ★ Tương phản: "phiêu dật" , "cao siêu" , "tiêu sái" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tầm thường thấp kém.

▸ Từng từ:
凡夫 phàm phu

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "phàm nhân" . ★ Tương phản: "siêu nhân" , "thánh nhân" .
2. Ta còn hiểu là kẻ thô tục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phàm nhân — Ta còn hiểu là kẻ thô tục.

▸ Từng từ:
凡才 phàm tài

Từ điển trích dẫn

1. Tài năng tầm thường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khả năng tầm thường, không nổi bật.

▸ Từng từ:
凡是 phàm thị

phàm thị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tất cả, toàn bộ

▸ Từng từ:
凡民 phàm dân

phàm dân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dân thường, dân đen

Từ điển trích dẫn

1. Người thường, thường nhân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thường, không có chức tước. Cũng như: Thường dân.

▸ Từng từ:
凡眼 phàm nhãn

Từ điển trích dẫn

1. Con mắt thường, cái nhìn thế tục. ★ Tương phản: "tuệ nhãn" . ◇ Lục Du : "Mã tuấn sơ phi phàm nhãn thức, Nguyên thâm chung dữ đại xuyên thông" 駿, (Thứ vận Hình Đức Duẫn kiến tặng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con mắt tầm thường, có cái nhìn hẹp hòi.

▸ Từng từ:
凡近 phàm cận

Từ điển trích dẫn

1. Tài trí tầm thường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tầm thường nông cạn.

▸ Từng từ:
凡骨 phàm cốt

Từ điển trích dẫn

1. Bản chất dung tục, người dung tục. ★ Tương phản: "tiên cốt" . ◇ Lục Du : "Dục cầu linh dược hoán phàm cốt" (Đăng thượng thanh tiểu các ) Muốn tìm thuốc tiên biến đổi cốt phàm tục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vóc dáng tầm thường, thô xấu.

▸ Từng từ:
凡骼 phàm cách

Từ điển trích dẫn

1. Cốt cách trần tục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp cử chỉ tầm thường.

▸ Từng từ:
大凡 đại phàm

đại phàm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tất cả, hết thảy

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "đại để" , "đại khái" , "thông thường" . ◇ Lễ Kí : "Đại phàm sanh ư thiên địa chi gian giả, giai viết mệnh" , (Tế pháp ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thông thường, nói chung.

▸ Từng từ:
平凡 bình phàm

bình phàm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bình thường, tầm thường, tầm phào

Từ điển trích dẫn

1. Bình thường, không xuất sắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tầm thường, không có gì đáng chú ý.

▸ Từng từ:
超凡 siêu phàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt lên trên sự tầm thường.

▸ Từng từ:
非凡 phi phàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không phải tầm thường. Khác thường.

▸ Từng từ: