ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
傑 - kiệt
傑出 kiệt xuất
Từ điển phổ thông
kiệt xuất, hơn hẳn mọi người
Từ điển trích dẫn
1. Tài năng xuất chúng, vượt hẳn người thường. ◎ Như: "kiệt xuất nhân tài" 傑出人才.
2. Vật phẩm xuất sắc.
3. Cao chót vót, sừng sững. ◇ Lịch Đạo Nguyên 酈道元: "Hà trung tủng thạch kiệt xuất" 河中竦石傑出 (Thủy kinh chú 水經注, Hà thủy tứ 河水四) Trong sông đá dựng đứng sừng sững.
2. Vật phẩm xuất sắc.
3. Cao chót vót, sừng sững. ◇ Lịch Đạo Nguyên 酈道元: "Hà trung tủng thạch kiệt xuất" 河中竦石傑出 (Thủy kinh chú 水經注, Hà thủy tứ 河水四) Trong sông đá dựng đứng sừng sững.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vượt hẳn người thường.
▸ Từng từ: 傑 出
怪傑 quái kiệt
Từ điển trích dẫn
1. Người tài trí lạ lùng. ☆ Tương tự: "kì nhân" 奇人. ◎ Như: "đồng học tại điền kính bỉ tái biểu hiện đặc biệt ưu dị, nhân xưng thể đàn quái kiệt" 同學在田徑比賽表現特別優異, 人稱體壇怪傑. ◇ Niếp Cám Nỗ 聶紺弩: "Tha bất thị không tưởng gia, dã bất thị thập ma tư tưởng giới đích quái kiệt chi loại" 他不是空想家, 也不是什麼思想界的怪傑之類 (Lỗ Tấn, tư tưởng cách mệnh dữ dân tộc cách mệnh đích xướng đạo giả 魯迅, 思想革命與民族革命的倡導者).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người tài giỏi lạ thường.
▸ Từng từ: 怪 傑