ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
伊 - y
伊傅 y phó
Từ điển trích dẫn
1. "Y Doãn" 伊尹 và "Phó Duyệt" 傅說, hai bậc hiền tướng công thần của triều đại nhà Thương, thời cổ Trung Hoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Y Doãn và Phó Duyệt, hai bậc hiền tướng công thần của triều đại nhà Thương, thời cổ Trung Hoa. Tài tử đa cùng phú của Cao Bá Quát: » Chòm tóc xanh vừa chấm ngang vai, lời khí khái thầm thì Y Phó «.
▸ Từng từ: 伊 傅
伊呂 y lã
Từ điển trích dẫn
1. "Y Doãn" 伊尹 và "Lã Thượng" 呂尚 (tức "Lã Vọng" 呂望), hai bậc hiền tướng, khai quốc công thần của triều Thương và Chu, thời cổ Trung Hoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Y Doãn và Lã Thương ( tức Lã Vọng ), hai bậc hiền tướng, khai quốc công thần của triều Thương và Chu, thời cổ Trung Hoa.
▸ Từng từ: 伊 呂
伊尹 y doãn
伊蘭 y lan
Từ điển trích dẫn
1. Tên một loại cây ở Ấn Độ, nở hoa màu hồng cực đẹp, nhưng lại rất hôi; mùi hôi của nó lan xa hàng mấy chục dặm. Sách nhà Phật thường dùng chữ "y lan" 伊蘭 để chỉ về những "phiền não" 煩惱 ở đời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây ở Ấn Độ, nở hoa màu hồng cực đẹp, nhưng lại rất hôi, mùi hôi của nó lan xa hàng mấy chục dặm. Sách nhà Phật thường dùng chữ Y lan để chỉ về những phiền não ở đời.
▸ Từng từ: 伊 蘭