享 - hưởng
享受 hưởng thụ

hưởng thụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hưởng thụ

Từ điển trích dẫn

1. Quỷ thần tiếp thụ cúng tế của nhân gian. ◇ Tây du kí 西: "Nãi bệ hạ lệnh sanh Hiển thánh Nhị Lang Chân quân, hiện cư Quán Châu quán giang khẩu, hưởng thụ hạ phương hương hỏa" , , (Đệ lục hồi) Đó là Hiển thánh Nhị Lang Chân quân, cháu gọi bệ hạ bằng cậu, hiện đang ở cửa sông Quán Châu quán, hưởng thụ hương hỏa hạ giới.
2. An hưởng, tiếp thụ. ◎ Như: "hưởng thụ vinh hoa phú quý" .
3. Có thừa thãi (về tinh thần hoặc vật chất).
4. Yên vui, thoải mái, dễ chịu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếp nhận, đón nhận — Đón nhận những vui sướng cho mình.

▸ Từng từ:
享壽 hưởng thọ

Từ điển trích dẫn

1. Số tuổi sống của người đã chết. Theo tập quán, tuổi chết trên sáu chục gọi là "hưởng thọ" , không đầy sáu chục gọi là "hưởng niên" , dưới ba chục gọi là "đắc niên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được sống lâu.

▸ Từng từ:
享有 hưởng hữu

hưởng hữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hưởng thụ

▸ Từng từ:
享樂 hưởng lạc

Từ điển trích dẫn

1. Hưởng thụ sung sướng, yên vui. ◇ Viên Quýnh : "Hưởng lạc thọ khảo, thê nhi mãn tiền" , 滿 (Phong song tiểu độc , Quyển hạ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếp nhận sự sung sướng xác thịt.

▸ Từng từ:
享用 hưởng dụng

Từ điển trích dẫn

1. Được hưởng đầy đủ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim nhược dĩ hoa đường đại hạ, tử nữ kim bạch, lệnh bỉ hưởng dụng, tự nhiên sơ viễn Khổng Minh, Quan, Trương đẳng" , , , , , (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Nay nếu cho hắn ở cửa cao nhà rộng, gái đẹp tiền nhiều, hưởng thụ tha hồ, tất nhiên hắn sẽ lơ là xa cách bọn Khổng Minh, Quan, Trương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận mà dùng cho mình.

▸ Từng từ:
享祿 hưởng lộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón nhận những thứ vua ban cho, ngoài số lương bổng đã định — Chỉ sự nhận hoặc ăn đồ đã cúng, coi như đượcthần linh ban cho.

▸ Từng từ: 祿
享福 hưởng phúc

Từ điển trích dẫn

1. Được phúc, đời sống yên vui sung sướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được sống trong sự may mắn tốt lành.

▸ Từng từ:
共享 cộng hưởng

cộng hưởng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cùng góp phần cùng hưởng chung

▸ Từng từ:
分享 phân hưởng

Từ điển trích dẫn

1. Chia sẻ, cùng chung hưởng thụ. ◇ Kha Linh : "Tha phân hưởng nhân môn đích hoan lạc, dã phân đảm nhân môn đích phiền não" , (Hương tuyết hải , Đảo ). § Xem thêm: "phân đảm" .

▸ Từng từ:
坐享 tọa hưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi mà nhận, ý nói không làm mà huởng.

▸ Từng từ:
尚享 thượng hưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mong về mà nhận lấy. Tiếng thường dùng để kết thúc bài văn tế ngày xưa.

▸ Từng từ:
燕享 yến hưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệc rượu vua đãi các bề tôi — Tiệc rượu dọn cúng quỷ thần.

▸ Từng từ:
配享 phối hưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúng tế tổ tiên các đời chung trong một cuộc tế lễ.

▸ Từng từ: