亞 - a, á
中亞 trung á

trung á

phồn thể

Từ điển phổ thông

vùng Trung Á

▸ Từng từ:
亞元 á nguyên

Từ điển trích dẫn

1. Dưới thời khoa cử, chỉ người thi đậu bực thứ hai trong kì "hương thí" thi hương. ☆ Tương tự: "á khôi" .
2. Hạng nhì. ◇ Dương Vạn Lí : "Trừ khước mẫu đan liễu, Hải đường đương á nguyên" , (Nhị thập tứ nhật hiểu khởi khán hải đường ) Ngoại trừ hoa mẫu đơn ra, Hoa hải đường xứng hạng nhì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở dưới người đứng đầu, chỉ ngươi đậu thứ nhì trong kì thi Hương thời xưa. Cao Bá Quát đậu Á nguyên đời Tự Đức, sau bị đánh rớt giá xuống hạng chót.

▸ Từng từ:
亞卿 á khanh

Từ điển trích dẫn

1. Chức quan ở dưới bực chính khanh.
2. Từ thời Đường trở đi, tên gọi khác của "Thiếu khanh" , chức quan ở "Thái Thường Tự" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở dưới bậc khanh, chỉ một quan to thời xưa.

▸ Từng từ:
亞太 á thái

á thái

phồn thể

Từ điển phổ thông

châu Á Thái Bình Dương

▸ Từng từ:
亞子 á tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai thứ.

▸ Từng từ:
亞州 á châu

Từ điển trích dẫn

1. Một châu trong ngũ đại châu. § Xem "á tế á" .

▸ Từng từ:
亞情 á tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lòng ăn ở giữa anh em bạn rể. Cũng như Á nghị .

▸ Từng từ:
亞旅 á lữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chức quan dưới bậc đại phu thời cổ. Tương tự như .

▸ Từng từ:
亞東 á đông

Từ điển trích dẫn

1. Đông bộ Á Châu.
2. Tên thành thị ở phía nam Tây Tạng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng phía đông của châu Á.

▸ Từng từ:
亞榜 á bảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bảng viết tên những người đậu hạng dưới.

▸ Từng từ:
亞洲 á châu

á châu

phồn thể

Từ điển phổ thông

châu Á

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên lục địa phía Đông của thế giới, tức châu Á.

▸ Từng từ:
亞獻 á hiến

Từ điển trích dẫn

1. Lễ dâng rượu lần thứ hai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong cuộc tế lễ, dâng rượu cúng lần thứ nhì gọi là Á hiến.

▸ Từng từ:
亞當 á đương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm của ông Adam, ta còn gọi là ông A Dong, người đàn ông đầu tiên trên thế giới, do chúa trời lấy đất đỏ nặn ra. Tiếng Do Thái Adam có nghĩa là đất đỏ.

▸ Từng từ:
亞聖 á thánh

Từ điển trích dẫn

1. Tên tôn xưng "Mạnh Tử" .
2. Có đạo đức tài trí gần như thánh nhân.
3. Chỉ người có đạo đức tài trí gần như thánh nhân.
4. Chỉ người có tài khéo gần bằng với người trước đã được coi là tài thánh. ◎ Như: "Trương Sưởng" giỏi thư pháp, được gọi là "á thánh" , vì anh là "Vương Hi Chi" được người đời xưng là "thảo thánh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở dưới bậc thánh, tức vị thánh hạng thứ.

▸ Từng từ:
亞誼 á nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nghĩa giữa anh em bạn rễ.

▸ Từng từ:
亞軍 á quân

á quân

phồn thể

Từ điển phổ thông

đứng thứ hai, xếp hạng thứ hai

▸ Từng từ:
亞金 á kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất ở dưới hạng kim loại.

▸ Từng từ:
亞魁 á khôi

Từ điển trích dẫn

1. Người thi đậu bực thứ hai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở dưới người đứng đầu. Chỉ người thi đậu hạng nhì. Cũng như Á nguyên.

▸ Từng từ:
亞麻 á ma

á ma

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây gai

▸ Từng từ:
南亞 nam á

nam á

phồn thể

Từ điển phổ thông

Nam Á

Từ điển trích dẫn

1. Vùng đất ở phía nam châu Á.

▸ Từng từ:
東亞 đông á

đông á

phồn thể

Từ điển phổ thông

Đông Á

▸ Từng từ:
亞細亞 á tế á

Từ điển trích dẫn

1. Dịch âm tiếng Anh "Asia": "Á-tế-á" tức là Á Châu.

▸ Từng từ:
利比亞 lợi bỉ á

Từ điển trích dẫn

1. Tên nước ở Bắc Phi, gần Địa Trung Hải (tiếng Anh: Libya).

▸ Từng từ:
肯尼亞 khẳng ni á

khẳng ni á

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Kenya

▸ Từng từ:
亞拉巴馬 á lạp ba mã

Từ điển phổ thông

bang Alabama của Hoa Kỳ

▸ Từng từ:
亞格門農 á cách môn nông

Từ điển phổ thông

Agamemnon (chủ tướng quân Hy Lạp trong chiến tranh thành Tơ-roa, thần thoại Hy Lạp)

▸ Từng từ:
亞歷山大 á lịch sơn đại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên vị vua anh hùng nước Macedoin, 356 — 323 trước TL, từng chinh phục vùng Trung Đông và Tây Ấn Độ ( alexandre le grand, alexander the great ).

▸ Từng từ:
亞特蘭大 á đặc lan đại

Từ điển phổ thông

Atlanta

▸ Từng từ:
哥倫比亞 ca luân tỷ á

Từ điển phổ thông

Columbia

▸ Từng từ:
巴利維亞 ba lợi duy á

Từ điển trích dẫn

1. Quốc gia thuộc Mĩ Châu, "Pha Lợi Duy Á Cộng Hòa Quốc" Republic of Bolivia, thủ đô là "Tô Khắc Thụy" Sucre.

▸ Từng từ:
愛沙尼亞 ái sa ni á

Từ điển trích dẫn

1. Quốc gia thuộc Âu Châu, thủ đô là "Tháp Lâm" Tallinn (Republic of Estonia).

▸ Từng từ:
波斯尼亞 ba tư ni á

ba tư ni á

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Bosnia

▸ Từng từ:
澳大利亞 úc đại lợi á

Từ điển phổ thông

nước Úc, Australia

▸ Từng từ:
玻利維亞 pha lợi duy á

Từ điển phổ thông

nước Bolivia

▸ Từng từ:
西伯利亞 tây bá lợi á

Từ điển trích dẫn

1. "Tây Bá Lợi Á" 西 tiếng Anh: Siberia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm của Siberia, vùng đất bắc bộ Á châu, thuộc Nga.

▸ Từng từ: 西
印度尼西亞 ấn độ ni tây á

Từ điển phổ thông

nước Indonesia

▸ Từng từ: 西
阿爾及利亞 a nhĩ cập lợi á

Từ điển phổ thông

nước Algieria

▸ Từng từ:
阿爾巴尼亞 a nhĩ ba ni á

Từ điển phổ thông

nước Albani

▸ Từng từ:
亞太經合組織 á thái kinh hiệp tổ chức

Từ điển phổ thông

Tổ chức hợp tác kinh tế các nước châu Á Thái Bình Dương APEC

▸ Từng từ:
亞歷山大大帝 á lịch san đại đại đế

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng Pháp: Alexandre Le Grand (356-323, trước CN).

▸ Từng từ:
巴布亞新幾內亞 ba bố á tân kỷ nội á

Từ điển phổ thông

nước Papua New Guinea

▸ Từng từ:
東南亞國家聯盟 đông nam á quốc gia liên minh

Từ điển phổ thông

ASEAN, hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

▸ Từng từ: