ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
3 nét:
马
mã
5 nét:
驭
ngự
冯
bằng, phùng
7 nét:
驳
bác
驲
nhật
驱
khu
驴
lư
9 nét:
骆
lạc
骃
nhân
骁
kiêu
骄
kiêu
骂
mạ
骇
hãi
骈
biền
骅
hoa
11 nét:
骕
túc
骓
chuy
骔
tông
骑
kị, kỵ
骖
tham
骐
kì, kỳ
骒
khỏa
13 nét:
骝
lưu
馳
trì
蓦
mạch
馺
táp
骜
ngao, ngạo
馴
huấn, tuần
骟
phiến, phiếu
骞
khiên, kiển
馱
đà, đạ
馯
han, khan
馲
trách
馵
chú
15 nét:
駉
quynh
駓
phi
駟
tứ
駖
nghiệm
駔
tảng, tổ
駜
bật
駑
nô
駞
đà
駍
phanh
駒
câu
駝
trì, đà
駘
thai, đài, đãi
駊
phả
駈
khu
駛
sử
骣
sạn
駕
giá
駙
phò, phụ
䮂
bạt
駐
trú
駗
trân
17 nét:
騂
tinh, tuynh
駿
tuấn
駵
lưu
騁
sính
駺
lang
駻
hãn
駾
thoái
騀
ngã
騃
ngai, ngãi, ngốc, sĩ
駷
tẩu
駸
xâm
骤
sậu
駹
mang
駴
hãi
19 nét:
騜
hoàng
騤
quyết, quỳ
騣
tông
騞
hoạch, hạch
騖
vụ
骥
kí, ký
騠
đề
騙
biển, phiến
騕
yểu
騩
quy, quỷ
騭
chất
騲
thảo
騪
sưu
騷
tao
騥
nhu
騢
hà
21 nét:
騾
la, loa
驅
khu
驂
tham
驃
phiêu, phiếu
驄
thông
驉
hư
騹
kỳ
驇
chí
騺
chí
騻
sương, sảng
騽
tập
23 nét:
驛
dịch
驖
thiết
驘
la, loa
驗
nghiệm
驌
túc
27 nét:
驡
long
驩
hoan
驦
sương
驤
tương
29 nét:
驪
li, ly
6 nét:
驮
đà, đạ
驰
trì
驯
tuần
8 nét:
驻
trú
驾
giá
驹
câu
骀
đài, đãi
驶
sử
驺
sô
驵
tảng, tổ
驷
tứ
驽
nô
驿
dịch
驼
đà
驸
phò, phụ
10 nét:
验
nghiệm
骋
sính
馬
mã
骏
tuấn
骎
xâm
骊
li, ly
骍
tinh, tuynh
12 nét:
馮
bằng, phùng
骚
tao
骗
biển, phiến
骙
quỳ
骛
vụ
骘
chất
馭
ngự
14 nét:
馻
duyện
駏
cự
馹
nhật
骠
phiêu, phiếu
駃
khoái, quyết
駁
bác
骡
la, loa
馿
lư
馽
chấp, trập
骢
thông
駂
bảo
16 nét:
駮
bác
駥
nhung
駣
đào
駰
nhân
駱
lạc
駭
hãi
駢
biền
駬
nhĩ
駫
quynh
駪
sân
駡
mạ
18 nét:
騄
lục
騎
kị, kỵ
騇
xá
騑
phi
騅
chuy
騉
côn
騋
lai
騐
nghiệm
験
nghiệm
騧
qua, quai
騍
khóa, khỏa
騏
kì, kỳ
騈
biền
騌
tung, tông
20 nét:
驊
hoa
䮧
hàn
骦
sương
騴
yến
騱
hề
騯
bàng
騬
tăng
騶
sô
驆
tất
騫
khiên, kiển
騵
nguyên
騰
đằng
驀
mạch
驁
ngao, ngạo
騮
lưu
骧
tương
騸
phiến, phiếu, thiến
22 nét:
驎
lân
驚
kinh
驍
kiêu
驒
đàn
驑
lưu
驈
duật
驓
tặng
驏
sạn
驔
đàm
驕
kiêu
24 nét:
驝
thác
驟
sậu
驞
phân
26 nét:
驠
yến
驢
lư
驥
kí, ký
28 nét:
驨
huề
30 nét:
驫
bưu