7 nét:
tài
cống
bối

9 nét:
viên, vân
thải, thắc
huống
bí, bỉ, phí
thiếp
tiện
hạ
bí, bôn, phần
trinh
phụ
thế
mậu
quý
nhị

11 nét:
nhị
biếm
cầu
tham
trách, trái
phiến, phán
bần
chất
hóa
oan, quán
ngoạn
lãi, lại
chẩn

13 nét:
lộ
ti, ty, tý
tuất
lại
tặc
tang
nhấm, nhẫm
cai
hối
cổ, giá, giả
phúng
cai

15 nét:
đổ
trướng
bồi
tán
sâm
thưởng
túy
đàm
lãi, lại
canh
thưởng
phú
chu
tứ
chí, chất
trách
mại
tung
hiền, hiện
tiện

17 nét:
dật
trám
chuế
cấu
thặng, thứng
doanh
thiệm
phụ
trại, tái

19 nét:
tán
nhạn
uân
đảm
tiêu
tặng

21 nét:
cám, cống
hiền
tẫn
cám, cống
tang

23 nét:
huyễn

4 nét:
bối

6 nét:
viên
trinh
phụ

8 nét:
biếm
chí, chất
bần
phiến, phán
trách, trái
hóa, thải, thắc
tham
quán
trướng
cấu
trữ
bại
hiền

10 nét:
nhấm, nhẫm
lộ
tặc
thắc
tẫn
ti, ty
tài
cai
tang
cổ, giá, giả
chuế, chí
di, dị
贿 hối
cống

12 nét:
bồi
thế
thiếp
trữ
hạ
貿 mậu
mãi
tứ
thục
đổ
bí, bôn, phần, phẩn, phẫn
quý
huống
phú
chu
sính
thưởng
nhị
đàm
thải, thắc
canh
bí, bỉ, phí, phất, phỉ

14 nét:
thấn, tân
trám
cầu
tân
chẩn
chuế
trại, tái
tha
phụ

16 nét:
uân
tán
tẫn
tặng
phúng
nhạn
lại

18 nét:
chí, trập
trách
bại

20 nét:
doanh
thiệm

22 nét:
thục
nhạn
độc

24 nét:
tang
cám, cảm, cống